Tiếng Trung Bình Dương

Tiếng Trung Bình Dương Dạy tiếng Trung Hoa, giới thiệu việc làm ở công ty Singapore, Đài Loan, Trung Quốc Đào tạo tiếng Anh Hoa Hàn Nhật
(4)

17/06/2024

MẪU CÂU GIAO TIẾP HÀNG NGÀY
1. 我非常想见到你. Wǒ fēicháng xiǎngjiàn dào nǐ.: Anh rất muốn được gặp em
2. 我为你疯狂 Wǒ wèi nǐ fēngkuáng: Anh phát điên vì em
3. 我全心全意爱你! Wǒ quánxīnquányì ài nǐ!: Anh yêu em bằng cả trái tim
4. 你是我的一切! Nǐ shì wǒ de yīqiè!: Em là tất cả đối với anh
5. 你恋爱了! Nǐ liàn'àile!: Cậu yêu mất rồi
6. 你好吗? Nǐ hǎo ma?: Bạn khỏe không?
7. 我过得很好 Wǒguò dé hěn hǎo: Tớ sống rất tốt
8. 出什么事了/你在忙些什么/怎么了? chū shénme shìle/nǐ zài máng xiē shénme/zěnmeliǎo?: Xảy ra việc gì vậy/ bạn đang bận gì vậy? / Sao thế?
9. 没什么特别的 Méishénme tèbié de: Không có gì đâu
10. 嗨, 好久不见了 hāi, hǎojiǔ bùjiànle: Ôi, lâu lắm rồi mới gặp
11. 到目前为止, 一切都好 dào mùqián wéizhǐ, yīqiè dōu hǎo: Trước mắt mọi thứ vẫn tốt
12. 一切顺利 yīqiè shùnlì: Mọi việc thuận lợi!
13. 算了吧 suànle ba: Thôi bỏ đi
14. 动动脑筋 dòng dòng nǎojīn: Động não tí đi
15. 我想是吧 wǒ xiǎng shì ba: Tớ đoán vậy
16. 钱乃身外之物. Qián nǎi shēnwàizhīwù.: Tiền chỉ là vật ngoài thân
17. 你疯了吗? Nǐ fēngle ma?: Bạn điên rồi sao?
18. 说来话长/一言难尽 shuō lái huà zhǎng/yīyánnánjìn: Chuyện dài lắm/ Một lời không nói hết được
19. 改天再聊吧 Gǎitiān zài liáo ba: Hôm khác lại tán ngẫu nhé
20. 我需要睡眠. Wǒ xūyào shuìmián.: Tớ cần đi ngủ rồi
21. 别紧张. Bié jǐnzhāng.: Đừng hồi hộp/ đừng căng thẳng
22. 放松一下. Fàngsōng yīxià.: Thả lỏng một chút/ Thoải mái chút đi
23. 闭嘴! Bì zuǐ!: Ngậm miệng lại!/ Im đi
24. 明白了吗? Míngbáile ma?: Đã hiểu chưa?
25. 我懂了. Wǒ dǒngle.: Tớ hiểu rồi
26. 我承担 Wǒ chéngdān: Để tớ làm
27. 我做到了, 现在我很满意. Wǒ zuò dàole, xiànzài wǒ hěn mǎnyì.: Tờ làm được rồi, giờ tớ rất hài lòng
28. 不关我的事/我不管. Bù guān wǒ de shì/wǒ bùguǎn.: Không liên quan tới tôi/ Tôi không quan tâm
29. 我不这么想/不行/不用 Wǒ bù zhème xiǎng/bùxíng/bùyòng: Tôi không nghĩ thế, không được/ không cần
30. 我别无选择 wǒ bié wú xuǎnzé: Tớ không còn lựa chọn nào nữa
31. 我会尽力的! wǒ huì jìnlì de!: Tớ sẽ cố gắng
32. 我是认真的. Wǒ shì rènzhēn de.: Tớ nghiêm túc đấy
33. 我怕极了 Wǒ pà jíle: Tớ sợ lắm
34. 难说 nánshuō: Rất khó nói
35. 世界真小 shìjiè zhēn xiǎo: Trái đất này thật nhỏ bé
36. 你自己呢? nǐ zìjǐ ne?: Còn bạn thì sao?
37. 今天是个好日子 Jīntiān shìgè hǎo rìzi: Hôm nay là ngày đẹp trời
38. 有进展吗? yǒu jìnzhǎn ma?: Có gì tiến triển không?
39. 请问尊姓大名? Qǐngwèn zūn xìng dàmíng?: Xin hỏi đại danh quý tính của anh?
40. 久仰大名. Jiǔyǎng dàmíng.: Ngưỡng mộ anh đã lâu
41. 希望你在这里过得愉快. Xīwàng nǐ zài zhèlǐguò dé yúkuài.: Hi vọng anh sống vui vẻ ở đây
42. 改天再聚聚. Gǎitiān zài jù jù.: Hôm khác lại tụ họp nhé
43. 好主意! Hǎo zhǔyì!: Ý hay!
44. 请代我向你母亲问好. Qǐng dài wǒ xiàng nǐ mǔqīn wènhǎo.: Xin gửi lời hỏi thăm của tôi tới mẹ bạn
45. 很高兴遇到你 Hěn gāoxìng yù dào nǐ: Rất vui được gặp bạn
46. 别忘了我们. bié wàngle wǒmen.: Đừng quên chúng tôi nhé
47. 保持联系. Bǎochí liánxì.: Giữ liên lạc nhé
48. 我在这里度过了难忘的时光. Wǒ zài zhèlǐ dùguòle nánwàng de shíguāng.: Tôi đã có quãng thời gian khó quên ở đây
49. 周末愉快. Zhōumò yúkuài.: Cuối tuần vui vẻ!
50. 彼此彼此 Bǐcǐ bǐcǐ: cả hai chúng ta / Anh cũng vậy
51. 很高兴与你聊天 hěn gāoxìng yǔ nǐ liáotiān: Rất vui được nói chuyện với bạn
52. 自己当心/照顾好你自己. zìjǐ dāngxīn/zhàogù hǎo nǐ zìjǐ.: Hãy cẩn thận/ chắm sóc tốt bản thân nhé
53. 谢谢你的多方关照 Xièxiè nǐ de duōfāng guānzhào: Cảm ơn bạn đã quan tâm
54. 谢谢光临. Xièxiè guānglín.: Cảm ơn ghé thăm
55. 我感谢你的帮助. Wǒ gǎnxiè nǐ de bāngzhù.: Cảm ơn sự giúp đỡ của anh
56. 别客气/不用谢 Bié kèqì/bùyòng xiè: Đừng khách sáo
57. 不用谢 bùyòng xiè: Không cần cảm ơn
58. 我弄错了. wǒ nòng cuòle.: Tôi nhầm
59. 实在抱歉. Shízài bàoqiàn.: Thật lòng xin lỗi
60. 我必须道歉! Wǒ bìxū dàoqiàn!: Tôi phải xin lỗi
61. 我感觉糟透了. Wǒ gǎnjué zāo tòule.: Tôi thấy thật tồi tệ
62. 那不是你的错. Nà bùshì nǐ de cuò.: Đó không phải là lỗi sai của bạn
63. 抱歉, 打扰一下 Bàoqiàn, dǎrǎo yīxià: Xin lỗi, làm phiền một chút
64. 你做什么工作? Nǐ zuò shénme gōngzuò?: Bạn làm nghề gì
65. 你觉得你的新工作怎样? Nǐ juédé nǐ de xīn gōngzuò zěnyàng?: Bạn thấy công việc mới thế nào?
66. 我很喜欢. Wǒ hěn xǐhuān.: Tôi rất thích
67. 我喜欢阅读和欣赏音乐 Wǒ xǐhuān yuèdú hé xīnshǎng yīnyuè: Tôi thích đọc sách và thưởng thức âm nhạc
68. 怎么回事? zěnme huí shì?: Thế là thế nào?
69. 发生什么事了? Fāshēng shénme shìle?: Xảy ra việc gì vậy?
70. 我希望一切顺利. Wǒ xīwàng yīqiè shùnlì.: Tôi hi vọng mọi việc sẽ thuận lợi!
71. 我知道你的感受. Wǒ zhīdào nǐ de gǎnshòu.: Tớ hiểu cảm giác của bạn
72. 听到这个消息我很难受. Tīng dào zhège xiāoxī wǒ hěn nánshòu.: Nghe được tin này tớ rất buồn
73. 来吧, 你能做到的 Lái ba, nǐ néng zuò dào de: Làm đi, xem bạn làm được không
74. 你赶得很好. nǐ gǎn dé hěn hǎo.: Bạn theo kịp rất nhanh
75. 你真好. Nǐ zhēn hǎo.: Bạn thật là tốt
76. 我为你感到自豪. Wǒ wèi nǐ gǎndào zìháo.: Tớ thấy tự hào về bạn
77. 我喜欢你的风格. Wǒ xǐhuān nǐ de fēnggé.: tớ thích phong cách của bạn
78. 我爱你们. Wǒ ài nǐmen.: Tôi yêu các bạn
79. 我看起来怎么样? Wǒ kàn qǐlái zěnme yàng?: Trông tôi thế nào?
80. 你看上去棒极了! Nǐ kàn shàngqù bàng jíle!: Bạn thật là tài!
81. 那真是棒极了! Nà zhēnshi bàng jíle!: Siêu thật đấy!
82. 那真是了不起! Nà zhēnshi liǎobùqǐ!: Giỏi thật đấy!
83. 与您合作很愉快 Yǔ nín hézuò hěn yúkuài: Hợp tác với bạn rất vui
84. 祝贺你的成功 zhùhè nǐ de chénggōng: Chúc mừng thành công của bạn
85. 我提议干杯! wǒ tíyì gānbēi!: Tớ đề nghị nâng ly chúc mừng
86. 你结婚了吗? Nǐ jiéhūnle ma?: Bạn đã kết hôn chưa?
87. 整日工作使我厌烦. Zhěng rì gōngzuò shǐ wǒ yànfán.: Cả ngày làm việc làm tớ phát ngán
88. 你做得太多了. Nǐ zuò dé tài duōle.: Bạn đã làm quá nhiều rồi
89. 那是违法的! nà shì wéifǎ de!: Đó là vi phạm pháp luật
90. 好机会! Hǎo jīhuì!: Cơ hội tốt
91. 危险! Wéixiǎn!: Nguy hiểm đấy!
92. 我能帮忙吗? Wǒ néng bāngmáng ma?: Tôi có thể giúp gì không?
93. 毫无疑问. Háo wú yíwèn.: Không chút nghi ngờ
94. 废话! Fèihuà!: Nói nhảm
95. 仔细考虑一下. Zǐxì kǎolǜ yīxià.: Suy nghĩ kĩ một chút
96. 时间会证明的. Shíjiān huì zhèngmíng de.: Thời gian sẽ chứng minh
97. 太令人惊讶了! Tài lìng rén jīngyàle!: Thật làm người khác kinh ngạc
98. 随便你! Suíbiàn nǐ!: Tùy bạn thôi
99. 听你的! Tīng nǐ de!: Nghe theo bạn đấy
100. 我保证! Wǒ bǎozhèng!: Tớ thề/ Tớ đảm bảo

Zalo: 0911546563

08/06/2024

12/6 khai giảng lớp tiếng Trung 5 kỹ năng

04/06/2024

大家好

18/05/2024
18/05/2024

15/5 18h khai giảng lớp tiếng Trung vỡ lòng

21/04/2024

Khai giảng lớp tiếng Trung 246 18h 5/2024
Zalo: 0911546563

15/04/2024

Khai giảng lớp tiếng Trung 5.2024
Zalo: 0911546563

Zalo: 0911546563
01/04/2024

Zalo: 0911546563

17/03/2024

💼TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG VỀ CHẾ ĐỘ LÀM VIỆC💼
==============================
全职 /quánzhí/ : Làm toàn thời gian, full-time
半工半读 /bàn gōng bàn dú/: Vừa học vừa làm
考勤 /kǎoqín/: Chấm công
出勤卡 /chūqín kǎ/: Thẻ chuyên cần
年工资 /nián gōngzī/ Lương tính theo năm
月工资 /yuè gōng zī/ Lương tháng
周工资 /zhōu gōngzī/ Lương theo tuần
日工资 /rì gōngzī/ Lương theo ngày
班 /bān/: Ca làm việc
正常班 /zhèngcháng bān/: Ca hành chính
早班 /zǎo bān/: Ca sáng
中班 /zhōng bān/ : Ca chiều tối
晚班 /夜班 /wǎn bān/yèbān/: Ca đêm
三班制 /sān bān zhì/: Chế độ 3 ca
交接班 /jiāo jiēbān/: Bàn giao ca
交班 /jiāobān/: Giao ca
接班 /jiēbān/: Nhận ca
轮班 /lúnbān/: Luân ca, đổi ca
轮到 /lún dào/: Đến lượt
放假/休假 /fàngjià/xiūjià/: Ngày nghỉ
请假 /qǐngjià/: Xin nghỉ phép, nghỉ phép
病假 /bìngjià/: Nghỉ bệnh
事假 /shì jià/: Nghỉ việc riêng
请假单 /qǐngjià dān/: Đơn xin nghỉ
晚来 /迟到 /迟 /Wǎn lái/chídào/chí lái/: Đến muộn, trễ giờ
服从 /fú cóng/: Phục tùng, nghe theo
命令 /mìnglìng/: Mệnh lệnh
离开 /líkāi/: Rời khỏi
工作岗位 /gōngzuò gǎngwèi/: Vị trí làm việc
小心 /xiǎo xīn/: Cẩn thận
专心 /Zhuānxīn/: Chuyên tâm
守则 /Shǒuzé/: Nguyên tắc
准时 /Zhǔn shí/ : Đúng giờ

14/03/2024

Khai giảng lớp tiếng Trung vỡ lòng
Zalo: 0911546563

10/03/2024

TỪ VỰNG QUẢNG CÁO TRONG MARKETING: Prat 2
1: 广告从业人员 Guǎnggào cóngyè rényuán nhân viên quảng cáo
2: 广告代理人 Guǎnggào dàilǐ rén đại ký quảng cáo
3: 广告歌 Guǎnggào gē bài hát quảng cáo
4: 广告经纪人 Guǎnggào jīngjì rén người môi lái quảng cáo
5: 广告栏 Guǎnggào lán cột/ mục quảng cáo
6: 广告妙语 Guǎnggào miàoyǔ lời quảng cáo hay
7: 广告牌 Guǎnggào pái biển quảng cáo
8: 广告片 Guǎnggào piàn phim quảng cáo
9: 广告气球 Guǎnggào qìqiú khí cầu quảng cáo
10: 广告商 Guǎnggào shāng hãng quảng cáo
11: 广告社 Guǎnggào shè công ty quảng cáo
12: 广告设计 Guǎnggào shèjì thiết kế quảng cáo
13: 广告塔 Guǎnggào tǎ tháp quảng cáo
14: 广告文字撰稿人 Guǎnggào wénzì zhuàn gǎo rén Người viết quảng cáo
15:广告员 Guǎnggào yuán quảng cáo viên
16: 广告招贴画 Guǎnggào zhāotiēhuà tấm áp phích trưng bày nơi công cộng
17: 广告供应产品 Guǎnggào gōngyìng chǎnpǐn quản lý sản phẩm bán
18: 雇佣启事 Gùyōng qǐshì thông báo tuyển nhân công
19: 会员服务 Huìyuán fúwù dịch vụ thành viên
20: 获取信息 Huòqǔ xìnxī nhận được thông tin
21: 户外广告 Hùwài guǎnggào Quảng cáo ngoài trời
22: 结婚启事 Jiéhūn qǐshì thông báo kết hôn
23: 刊登广告者 Kāndēng guǎnggào zhě người đăng quảng cáo trên báo ,người quảng cáo
24: 空中广告文字图案 Kōngzhōng guǎnggào wénzì tú'àn tranh chữ quảng cáo trên không
25: 零售 Língshòu bán lẻ

01/03/2024

Khai giảng các lớp tiếng Trung 246 | 357

15/02/2024

Chiêu sinh lớp tiếng Trung tiểu học

31/01/2024

Từ vựng dành cho các GOLF thủ 😀😀
1 高尔夫球 gāo’ěrfū qiú Gofl
2 高尔夫球场 gāo’ěrfū qiú chǎng sân golf
3 发球区 fāqiú qū khu vực phát bóng
4 深草区 shēncǎo qū bãi cỏ
5 障碍 zhàng’ài chướng ngại
6 轻击区 qīng jí qū vùng đánh nhẹ
7 球穴区 qiú xué qū vùng có lỗ bóng
8 球穴 qiú xué lỗ bóng
9 旗杆 qígān cột cờ
10 凹地 āo dì khu vực đất trũng
11 球童 qiú tóng trẻ nhặt bóng
12 球员 qiúyuán người giữ bóng
13 号球棒 hào qiú bàng gậy đánh số 11
14 号球棒 hào qiú bàng gậy đánh số 22
15 号铁头球棒 hào tiě tóuqiú bàng gậy đánh bóng đầu sắt số 44
16 发球棒 fāqiú bàng gậy phát bóng
17 轻击棒 qīng jí bàng gậy đánh nhẹ
18 球棒柄 qiú bàng bǐng cán gậy
19 球棒头 qiú bàng tóu đầu gậy
20 棒头套 bàng tóutào nắp (bao) đầu gậy
21 球袋 qiú dài túi bóng
22 界外球 jièwài qiú bóng ngoài biên (OB)
23 轻击球 qīng jí qiú bóng đánh nhẹ
24 切击 qiè jī đánh cắt
25 从球座上击球 cóng qiú zuò shàng jí qiú đánh bóng trên bệ để bóng
26 和局 hé jú trận đánh hòa
27 球具推车 qiú jù tuī chē xe đẩy dụng cụ đánh bóng
28 球场座车 qiú chǎng zuò chē xe chở đến sân golf
29 右偏球 yòu piān qiú bóng lượn phải (fade)
30 左偏球 zuǒ piān qiú bóng lượn trái (draw)
31 球员 qiúyuán cầu thủ
32 球进洞 qiú jìn dòng bóng vào lỗ
33 助言 zhùyán chỉ đạo (advice)
34 左曲球 zuǒ qū qiú bóng xoáy trái (hook)
35 右曲球 yòu qū qiú bóng xoáy phải (slice)
36 从球座上击球 cóng qiú zuò shàng jí qiú đánh bóng từ bệ phát bóng
37 比杆赛 bǐ gān sài đấu gậy
38 球座、发球台 qiú zuò, fāqiú tái đế kê bóng, bệ phát bóng (tee)
39 差点 chàdiǎn điểm chênh, điểm chấp
40 净杆 jìng gān điểm thực (net)
41 总杆数 zǒng gān shù điểm tổng (gross)
42 推球线 tuī qiú xiàn đường đẩy bóng
43 打球线 dǎqiú xiàn đường đánh bóng
44 球洞区通道 qiú dòng qū tōngdào đường qua sân golf, đường trung hồi
45 老鹰 lǎoyīng Eagle
46 推球 tuī qiú gạt bóng, đẩy bóng (put)
47 发球杆 fā qiú gǎn gậy phát bóng
48 挖起杆 wā qǐ gān gậy wedge
49 推杆 tuī gǎn gậy gạt, gậy đẩy (putter)
50 沙坑 shā kēng hố cát
51 发球 fāqiú phát bóng
52 罚杆 fá gān phạt gậy
53 抛球 pāo qiú thả bóng
54 击球站姿 jí qiú zhàn zī tư thế đứng đánh bóng
55 球袋 qiú dài túi golf
56 上杆 shàng gān vung gậy (backswing)

25/01/2024

TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ CÁC LOẠI TRÀ, TRÀ SỮA
Chúng ta cùng tìm hiểu về một số loại trà, trà sữa mà ta thường uống hiện nay nhé! Biết đâu sau này đi du học, du lịch Trung Quốc, Đài Loan hay mà thèm trà sữa quá nhưng không biết từ vựng thì biết làm sao đây. Cho nên các bạn nhất định phải xem bài này nhé!
1.奶茶: /nǎichá/: Trà sữa
2.珍珠奶茶: /zhēnzhū nǎichá/: Trà sữa trân châu
3.巧克力奶茶: /qiǎokèlì nǎichá/: Trà sữa socola
4.抹茶奶茶: /mǒchá nǎichá/: Trà sữa matcha
5.红豆奶茶: /hóngdòu nǎichá/: Trà sữa đậu đỏ
6.红豆抹茶: /hóngdòu mǒchá/: Matcha đậu đỏ
7.芝士奶油奶茶: /zhīshì nǎiyóu nǎichá/: Trà sữa phô mai
8.白珍珠奶茶: /bái zhēnzhū nǎichá/: Trà sữa trân châu trắng
9.黄金珍珠奶茶: /huángjīn zhēnzhū nǎichá/: Trà sữa trân châu hoàng kim
10.焦糖奶茶: /jiāo táng nǎichá/: Trà sữa caramel
11.布丁奶茶: /bùdīng nǎichá/: Trà sữa pudding
12.泰式奶茶: /tài shì nǎichá/: Trà sữa Thái
13.百香果绿茶: / bǎixiāng lǜchá/: Trà xanh chanh dây
14.咖啡奶茶: / kāfēi nǎichá/: Trà sữa cà phê
15.黑糖珍珠鲜奶: /hēitáng zhēnzhū xiān nǎi/: Sữa tươi trân châu đường đen
16.草莓奶茶: /cǎoméi nǎichá/: Trà sữa dâu tây
17.芒果奶茶: /mángguǒ nǎichá/: Trà sữa xoài
18.蓝莓奶茶: /lánméi nǎichá/: Trà sữa việt quất
19.芋头奶茶: /yùtou nǎichá/: Trà sữa khoai môn
20.绿茶奶茶: /lǜchá nǎichá/: Trà sữa trà xanh
21.玫瑰茶: /méiguī chá/: Trà hoa hồng
22.宁梦茶: /níngméng chá/: Trà chanh
23.花茶: /huāchá/: Trà hoa
24.红茶: /hóngchá/: Hồng trà
25.黑茶: /hēi chá/: Trà đen
26.菊花茶: /júhuā chá/: Trà hoa cúc
27.乌龙奶茶: /wū lóng nǎichá/: Trà ô long
28.果茶: /guǒ chá/: Trà hoa quả

12/01/2024

📚100 CÂU GIAO TIẾP TIẾNG TRUNG CHO NGƯỜI MỚI HỌC
( phần 7)

601. Con sông này dài bao nhiêu?
这条河有多长?
Zhè tiáo hé yǒu duō cháng?

602. Hơn 1000 km.
一千多公里。
Yì qiān duō gōnglǐ.

603. Bên trong có 2 người.
里边有两个人。
Lǐbiān yǒu liǎng ge rén.

604. Chiếc ghế bên phải là của tôi.
右边的椅子是我的。
Yòubiān de yǐzi shì wǒ de.

605. Học sinh phía trước là của lớp chúng tôi.
前边的学生是我们班的。
Qiánbian de xuéshēng shì wǒmen bān de.

606. Bên trong thư viện có rất nhiều phòng đọc sách.
图书馆里边有很多阅览室。
Túshū guǎn lǐbiān yǒu hěn duō yuèlǎn shì.

607. Chúng ta học ở đâu?
我们在哪儿上课?
Wǒmen zài nǎr shàngkè?

608. Chúng ta học ở phòng học bên ngoài.
我们在外边的教室上课。
Wǒmen zài wàibiān de jiàoshì shàngkè.

609. Bạn sống ở phòng nào?
你住在哪个房间?
Nǐ zhù zài nǎ ge fángjiān?

610. Tôi sống ở phòng bên trong.
我住在里边的房间。
Wǒ zhù zài lǐbiān de fángjiān.

611. Bạn học phía trước đừng nói chuyện riêng.
前边的同学请不要说话。
Qiánbiān de tóngxué qǐng bú yào shuōhuà.

612. Trong phòng có rất nhiều người.
屋子里有很多人。
Wūzi lǐ yǒu hěn duō rén.

613. Trên bàn có rất nhiều sách.
桌子上有很多书。
Zhuōzi shàng yǒu hěn duō shū.

614. Trong vali này có đồ đạc gì?
这个箱子里是什么东西?
Zhè ge xiāngzi lǐ shì shénme dōngxi?

615. Trong vali này có quần áo và đồ dùng hàng ngày.
这个箱子里是衣服和日用品。
Zhè ge xiāngzi lǐ shì yīfu hé rìyòng pǐn.

616. Phía trước tôi là cô giáo Tiếng Trung.
我的前边是汉语老师。
Wǒ de qiánbiān shì hànyǔ lǎoshī.

617. Trường học cách nhà tôi 3 km.
学校离我家三公里。
Xuéxiào lí wǒjiā sān gōnglǐ.

618. Trong trường Đại học các bạn có ngân hàng không?
你们大学里边有银行吗?
Nǐmen dàxué lǐbiān yǒu yínháng ma?

619. Trong trường học chúng tôi có một ngân hàng. 我们大学里边有一个银行。
Wǒmen dàxué lǐbiān yǒu yí ge yínháng.

620. Phía trước trường học của bạn là nơi gì?
你的学校前边是什么地方?
Nǐ de xuéxiào qiánbiān shì shénme dìfang?

621. Phía trước trường học của tôi là bưu điện.
我的学校前边是邮局。
Wǒ de xuéxiào qiánbiān shì yóujú.

622. Xin hỏi, trong cái túi này có đồ đạc gì?
请问,这个包里有什么东西?
Qǐngwèn, zhè ge bāo lǐ yǒu shénme dōngxi?

623. Trong túi này có một số đồ dùng hàng ngày và nước hoa.
这个包里有一些日用品和香水。
Zhè ge bāo lǐ yǒu yì xiē rìyòng pǐn hé xiāngshuǐ.

624. Xin hỏi, đến bưu điện đi như thế nào?
请问,去邮局怎么走?
Qǐngwèn, qù yóujú zěnme zǒu?

625. Xin hỏi, trường Đại học Bắc Kinh bao xa?
请问,北京大学有多远?
Qǐngwèn, běijīng dàxué yǒu duō yuǎn?

626. Khoảng 300 m.
大概三百米。
Dàgài sānbǎi mǐ.

627. Đi thẳng một mạch từ đây tới đen xanh đỏ thứ nhất thì rẽ trái.
从这儿一直往前走,到第一个红绿灯就往左拐。 Cóng zhèr yì zhí wǎng qián zǒu, dào dì yí ge hónglǜ dēng jiù wǎng zuǒ guǎi.

628. Trường Đại học của chúng tôi ở ngay bên cạnh công viên.
我们的大学就在公园旁边。
Wǒmen de dàxué jiù zài gōngyuán pángbiān.

629. Tôi đi từ nhà đến công viên, cô ta đi về công ty. 我从家去公园,她往公司去。
Wǒ cóng jiā qù gōngyuán, tā wǎng gōngsī qù.

630. Phía trước trường học là siêu tị, công viên và hiệu sách, còn có một khách sạn.
学校前边有超市、公园和书店,还有一个酒店。 Xuéxiào qiánbiān yǒu chāoshì, gōngyuán hé shūdiàn, hái yǒu yí ge jiǔdiàn.

631. Tôi đi Việt Nam trước, sau đó từ Việt Nam đi Bắc Kinh.
我先去越南,然后从越南去北京。
Wǒ xiān qù yuènán, ránhòu cóng yuènán qù běijīng.

632. Tôi thường gọi điện thoại cho cô ta, không thường viết thư.
我常常给她打电话,不常写信。
Wǒ cháng cháng gěi tā dǎ diànhuà, bù cháng xiě xìn.

633. Ngày mai là Chủ Nhật, tôi đi cùng cô ta đến trung tâm mua sắm mua đồ.
明天是星期日,我跟她一起去购物中心买东西。 Míngtiān shì xīngqī rì, wǒ gēn tā yì qǐ qù gòuwù zhōngxīn mǎi dōngxi.

634. Ví tiền của tôi là chiếc màu đen, trong ví tiền của tôi có một chiếc thẻ ngân hàng, trong thẻ ngân hàng có một triệu USD.
我的钱包是黑色的,我的钱包里有一张银行卡,银行卡里有一百万美元。
Wǒ de qiánbāo shì hēisè de, wǒ de qiánbāo lǐ yǒu yì zhāng yínháng kǎ, yínháng kǎ lǐ yǒu yì bǎi wàn měiyuán.

635. Xin hỏi, Đại học Bắc Kinh ở đâu?
请问,北京大学在哪儿?
Qǐngwèn, běijīng dàxué zài nǎr?

636. Đại học Bắc Kinh ở giữa ngân hàng và bưu điện.
北京大学在银行和邮局中间。
Běijīng dàxué zài yínháng hé yóujú zhōngjiān.

637. Thứ bẩy, tôi một mình đi chơi Bắc Kinh.
星期六,我一个人去北京玩儿。
Xīngqī liù, wǒ yí ge rén qù běijīng wánr.

638. Lúc muốn về trường học thì đã rất muộn rồi.
要回学校的时候,已经很晚了。
Yào huí xuéxiào de shíhòu, yǐjīng hěn wǎn le.

639. Tôi bị lạc đường rồi, không biết trạm xe buýt ở đâu.
我迷路了,不知道公共汽车站在哪儿。
Wǒ mílù le, bù zhīdào gōnggòng qìchē zhàn zài nǎr.

640. Tôi hỏi một người, đến Đại học Bắc Kinh đi như thế nào, người đó nói không biết, lúc này thì một chiếc xe taxi đi tới.
我问一个人,去北京大学怎么走,那个人说不知道,这时候来了一辆出租车。
Wǒ wèn yí ge rén, qù běijīng dàxué zěnme zǒu, nà ge rén shuō bù zhīdào, zhè shíhòu lái le yí liàng chūzū chē.

641. Bạn có thể cho tôi biết đến Đại học Bắc Kinh đi như thế nào không?
你能告诉我去北京大学怎么走吗?
Nǐ néng gàosu wǒ qù běijīng dàxué zěnme zǒu ma?

642. Lên xe đi, tôi đưa bạn về nhà.
上车吧,我带你回家。
Shàng chē ba, wǒ dài nǐ huí jiā.

643. Tôi nghe không hiểu, bạn có thể nói lại một lần nữa, được không?
我听不懂,你再说一遍,好吗?
Wǒ tīng bù dǒng, nǐ zài shuō yí biàn, hǎo ma?

644. Ngày mai tôi lại tới tìm bạn.
明天我再来找你。
Míngtiān wǒ zài lái zhǎo nǐ.

645. Chúng tôi đi làm từ 8:00 sáng đến 5:00 chiều. 我们上班从上午八点到下午五点。
Wǒmen shàngbān cóng shàngwǔ bā diǎn dào xiàwǔ wǔ diǎn.

646. Chúng tôi được nghỉ từ ngày 17/10 đến ngày 30/10.
我们放假从十月十七号到十月三十号。
Wǒmen fàngjià cóng shí yuè shíqī hào dào shí yuè sānshí hào.

647. Tôi biết nói chút ít Tiếng Trung.
我会说一点儿汉语。
Wǒ huì shuō yì diǎnr hànyǔ.

648. Tối nay bạn muốn đến cửa hàng mua quần áo cùng tôi không?
今天晚上你想跟我一起去商店买衣服吗?
Jīntiān wǎnshang nǐ xiǎng gēn wǒ yì qǐ qù shāngdiàn mǎi yīfu ma?

649. Tôi phải học Tiếng Trung, tôi không muốn đến cửa hàng.
我要学习汉语,我不想去商店。
Wǒ yào xuéxí hànyǔ, wǒ bù xiǎng qù shāngdiàn.

650. Mọi người đừng nói chuyện.
请大家不要说话。
Qǐng dàjiā bú yào shuōhuà.

651. Tôi vừa học Tiếng Trung, tôi không nói được Tiếng Trung.
我刚学汉语,我不能说汉语。
Wǒ gāng xué hànyǔ, wǒ bù néng shuō hànyǔ.

652. Không sao, bạn có thể dùng Tiếng Anh để nói. 没事,你可以用英语说。
Méishì, nǐ kěyǐ yòng yīngyǔ shuō.

653. Ở đây có được hút thuốc không?
这儿可以抽烟吗?
Zhèr kěyǐ chōuyān ma?

654. Ở đây không được hút thuốc.
这儿不能抽烟。
Zhèr bù néng chōuyān.

655. Chiều mai bạn có thể đi cùng tôi đến siêu thị mua đồ không?
明天下午你能跟我一起去超市买东西吗?
Míngtiān xiàwǔ nǐ néng gēn wǒ yì qǐ qù chāoshì mǎi dōngxi ma?

656. Chiều mai tôi có việc, không đi cùng bạn được. 明天下午我有事,不能跟你一起去。
Míngtiān xiàwǔ wǒ yǒu shì, bù néng gēn nǐ yì qǐ qù.

657. Hôm nay cô ta bị cảm rồi, không đến học được.
今天她感冒了,不能来上课。
Jīntiān tā gǎnmào le, bù néng lái shàngkè.

658. Tôi đang nghĩ trả lời vấn đề này như thế nào.
我在想这个问题怎么回答。
Wǒ zài xiǎng zhè ge wèntí zěnme huídá.

659. Tôi hơi nhớ bạn một chút.
我有点儿想你。
Wǒ yǒu diǎnr xiǎng nǐ.

660. Bạn muốn gì?
你要什么?
Nǐ yào shénme?

661. Tôi muốn đi du lịch Nước ngoài.
我要出国旅游。
Wǒ yào chūguó lǚyóu.

662. Bạn muốn chút gì?
你要点儿什么?
Nǐ yào diǎnr shénme?

663. Tôi muốn uống một cốc café.
我要喝一杯咖啡。
Wǒ yào hē yì bēi kāfēi.

664. Hôm nay vì sao bạn không đến học?
今天你怎么没来上课?
Jīntiān nǐ zěnme méi lái shàngkè?

665. Hôm nay tôi hơi khó chịu trong người, phải đến bệnh viện, không tới học được.
今天我有点儿不舒服,要去医院,不能来上课。 Jīntiān wǒ yǒu diǎnr bù shūfu, yào qù yīyuàn, bù néng lái shàngkè.

666. Tối qua vì sao bạn không tới thư viện học Tiếng Trung?
昨天晚上你怎么没去图书馆学汉语?
Zuótiān wǎnshang nǐ zěnme méi qù túshū guǎn xué hànyǔ?

667. Tối qua tôi có việc.
昨天晚上我有事。
Zuótiān wǎnshang wǒ yǒu shì.

668. Vì sao bạn không uống bia?
你怎么不喝啤酒?
Nǐ zěnme bù hē píjiǔ?

669. Tôi không thích uống rượu và bia.
我不喜欢喝酒喝啤酒。
Wǒ bù xǐhuān hē jiǔ hē píjiǔ.

670. Sáng hôm qua vì sao bạn không đi chơi cùng cô ta?
昨天上午你怎么没跟她一起去玩儿?
Zuótiān shàngwǔ nǐ zěnme méi gēn tā yì qǐ qù wánr?

671. Sáng hôm qua tôi có việc gấp.
昨天上午我有急事。
Zuótiān shàngwǔ wǒ yǒu jíshì.
672. Bạn làm sao thế? Sao bạn không nói gì cả?
你怎么了?你怎么不说话了?
Nǐ zěnme le? Nǐ zěnme bù shuōhuà le?

673. Bạn muốn học Tiếng Trung không?
你想不想学汉语?
Nǐ xiǎng bù xiǎng xué hànyǔ?

674. Tôi rất muốn học Tiếng Trung.
我很想学汉语。
Wǒ hěn xiǎng xué hànyǔ.

675. Bạn muốn nhảy cùng tôi không?
你想不想跟我一起跳舞?
Nǐ xiǎng bù xiǎng gēn wǒ yì qǐ tiàowǔ?

676. Tất nhiên là tôi rất muốn nhảy cùng bạn rồi.
我当然很想跟你一起跳舞啊。
Wǒ dāngrán hěn xiǎng gēn nǐ yì qǐ tiàowǔ a.

677. Tôi không biết nói Tiếng Trung, chỉ biết nói một chút Tiếng Anh.
我不会说汉语,只会说一点儿英语。
Wǒ bú huì shuō hànyǔ, zhǐ huì shuō yì diǎnr yīngyǔ.

678. Cô ta bị cảm rồi, chiều hôm nay không tới học được.
她感冒了,今天下午不能来上课。
Tā gǎnmào le, jīntiān xiàwǔ bù néng lái shàngkè.

679. Hôm nay có một người bạn tới thăm tôi, tôi muốn xin nghỉ để đi đón cô ta.
今天有一个朋友来看我,我想请假去接她。
Jīntiān yǒu yí ge péngyǒu lái kàn wǒ, wǒ xiǎng qǐngjià qù jiē tā.

680. Từ này có nghĩa là gì?
这个词是什么意思?
Zhè ge cí shì shénme yìsi?

681. Tôi có thể dùng một chút ôtô của bạn không? 我可以用一下儿你的汽车吗?
Wǒ kěyǐ yòng yí xiàr nǐ de qìchē ma?

682. Chiều nay bạn tới được không?
今天下午你能来吗?
Jīntiān xiàwǔ nǐ néng lái ma?

683. Tôi không muốn học Tiếng Anh, tôi muốn học Tiếng Trung.
我不想学英语,我想学汉语。
Wǒ bù xiǎng xué yīngyǔ, wǒ xiǎng xué hànyǔ.

684. Bạn viết được bao nhiêu chữ Hán trong 1 phút? 你一份钟能写多少汉字?
Nǐ yì fèn zhōng néng xiě duōshǎo hànzì?

685. Cô ta uống rượu rồi, không lái xe được, bạn lái xe đi.
她喝酒了,不能开车,你开车吧。
Tā hē jiǔ le, bù néng kāi chē, nǐ kāi chē ba.

686. Ở đây không được đỗ xe.
这儿不能停车。
Zhèr bùnéng tíngchē.

687. Tối nay tôi muốn đi xem phim.
今天晚上我想去看电影。
Jīntiān wǎnshang wǒ xiǎng qù kàn diànyǐng.

688. Nghe nói Đại học Bắc Kinh có một trung tâm Tiếng Trung, chúng ta đến đó đăng ký đi.
听说北京大学有一个汉语中心,我们去那儿报名吧。 Tīngshuō běijīng dàxué yǒu yí ge hànyǔ zhōngxīn, wǒmen qù nàr bàomíng ba.

689. Cô giáo nói bắt đầu vào học từ Thứ 2 tuần tới. 老师说从下星期一开始上课。
Lǎoshī shuō cóng xià xīngqī yī kāishǐ shàngkè.

690. Tôi hỏi cô giáo có phải là chiều nào cũng đi học không.
我问老师是不是每天下午都上课。
Wǒ wèn lǎoshī shì bú shì měitiān xiàwǔ dōu shàngkè.

691. Cô ta nói không phải hàng ngày buổi chiều, chỉ học vào Thứ 2 – 4 – 6.
她说不是每天下午,只一三五上课。
Tā shuō bú shì měitiān xiàwǔ, zhǐ yī sān wǔ shàngkè.

692. Chiều nay chúng tôi có môn Tiếng Trung.
今天下午我们有汉语课。
Jīntiān xiàwǔ wǒmen yǒu hànyǔ kè.

693. Cô ta hơi khó chịu chút xíu, bị sốt, đau đầu, có thể là bị cảm rồi.
她有点儿不舒服,发烧、头疼,可能感冒了。
Tā yǒu diǎnr bu shūfu, fāshāo, tóuténg, kěnéng gǎnmào le.

694. Cô ta phải đến bệnh viện khám bệnh, vì vậy nhờ tôi xin nghỉ cho cô ta.
她要去医院看病,所以让我给她请假。
Tā yào qù yīyuàn kànbìng, suǒyǐ ràng wǒ gěi tā qǐngjià.

695. Trong giờ học, cô giáo hỏi tôi vì sao cô ta không đến học, tôi nói với cô giáo rằng cô ta bị ốm rồi, hôm nay không tới học được.
上课的时候,老师问我她怎么没来上课,我告诉老师,她生病了,今天不能来上课。
Shàngkè de shíhòu, lǎoshī wèn wǒ tā zěnme méi lái shàngkè, wǒ gàosu lǎoshī, tā shēngbìng le, jīntiān bù néng lái shàngkè.

696. Một hôm, tôi hỏi cô ta có biết lái xe không, cô ta nói rằng tất nhiên là biết.
一天,我问她会不会开车,她说当然会。
Yì tiān, wǒ wèn tā huì bú huì kāi chē, tā shuō dāngrán huì.

697. Bạn của tôi có một chiếc ôtô, Chủ Nhật chúng ta lái xe của cô ta đi chơi đi.
我的朋友有一辆汽车,星期天我们开她的汽车去玩儿吧。
Wǒ de péngyǒu yǒu yí liàng qìchē, xīngqī tiān wǒmen kāi tā de qìchē qù wánr ba.

698. Bạn có bằng lái xe không?
你有驾照吗?
Nǐ yǒu jiàzhào ma?

699. Thưa cô, tôi muốn học Tiếng Trung, bây giờ có thể đăng ký được không?
老师,我想学汉语,现在可以报名吗?
Lǎoshī, wǒ xiǎng xué hànyǔ, xiànzài kěyǐ bàomíng ma?

700. Khi nào thì vào học?
什么时候上课?
Shénme shíhòu shàngkè?

CÒN TIẾP NHA ...

05/01/2024

18h T2 8/1/24 Khai giảng lớp tiếng Trung 246

Address

1446 Đại Lộ Bình Dương
Thu Dau Mot
0274

Opening Hours

Monday 00:00 - 23:59
Tuesday 00:00 - 23:59
Wednesday 00:00 - 23:59
Thursday 00:00 - 23:59
Friday 00:00 - 23:59
Saturday 00:00 - 23:59
Sunday 00:00 - 23:59

Telephone

+84911546563

Alerts

Be the first to know and let us send you an email when Tiếng Trung Bình Dương posts news and promotions. Your email address will not be used for any other purpose, and you can unsubscribe at any time.

Contact The Business

Send a message to Tiếng Trung Bình Dương:

Share

Nearby media companies