28/06/2024
💥TỔNG HỢP ĐẦY ĐỦ 600 TỪ THI HSK
1. 爱情: àiqíng: tình yêu
2. 安排: ānpái: sắp xếp
: 3. 安全: ānquán: an toàn
: 4. 按时: ànshí: đúng hạn
: 5. 按照: ànzhào: theo
: 6. 百分之: bǎifēnzhī: phần trăm
: 7. 棒: bàng: xuất sắc, giỏi, hay
: 8. 抱: bào: bế, bồng, ôm
: 9. 保护: bǎohù: bảo vệ
: 10. 报名: bàomíng: ghi danh, đăng ký
: 11. 抱歉: bàoqiàn: xin lỗi
: 12. 保证: bǎozhèng: cam đoan, bảo đảm
: 13. 包子: bāozi: bánh bao
: 14. 倍: bèi: lần
: 15. 笨: bèn: đần, ngốc
: 16. 本来: běnlái: lúc đầu, trước đây
: 17. 遍: biàn: lần, lượt
: 18. 表格: biǎogé: bản kê khai, mẫu đơn
: 19. 表示: biǎoshì: có ý nghĩa, biểu thị
: 20. 表演: biǎoyǎn: biểu diễn, trình diễn
: 21. 表扬: biǎoyáng: khen ngợi, biểu dương
: 22. 标准: biāozhǔn: tiêu chuẩn, chuẩn mực
: 23. 饼干: bǐnggān: bánh quy
: 24. 并且: bìngqiě: đồng thời, và
: 25. 比如: bǐrú: ví dụ
: 26. 毕业: bìyè: tốt nghiệp
: 27. 博士: bóshì: tiến sĩ
: 28. 不得不: bùdébù: phải, không thể không
: 29. 部分: bùfen: phần, bộ phận
: 30. 不管: bùguǎn: bất kể, bất luận
: 31. 不过: búguò: nhưng
: 32. 不仅: bùjǐn: không những…
: 33. 擦: cā: lau chùi
: 34. 猜: cāi: đoán
: 35. 材料: cáiliào: tư liệu, tài liệu
: 36. 参观: cānguān: tham quan
: 37. 餐厅: cāntīng: nhà hàng
: 38. 厕所: cèsuǒ: nhà vệ sinh
: 39. 差不多: chàbuduō: gần như, hầu như
: 40. 场: chǎng: trận (hoạt động thể thao-giải trí)
: 41. 尝: cháng: thưởng thức, nếm
: 42. 长城: Chángchéng: Trường Thành
: 43. 长江: Chángjiāng: Sông Trường Giang
: 44. 超过: chāoguò: vượt quá
: 45. 成功: chénggōng: thành công
: 46. 诚实: chéngshí: thành thật
: 47. 成为: chéngwéi: trở thành
: 48: 乘坐: chéngzuò: đi, đáp(xe buýt..)
: 49: 吃惊: chī jīng: kinh ngạc
: 50: 重新: chóngxīn: lần nữa, lại một lần nữa
: 51: 抽烟: chōuyān: hút thuốc
: 52: 窗户: chuānghu: cửa sổ
: 53: 传真: chuánzhēn: gửi fax
: 54: 出差: chūchāi: đi công tác
: 55: 出发: chūfā: xuất phát, khởi hành
: 56: 厨房: chúfáng: nhà bếp
: 57: 出生: chūshēng: ra đời, sinh ra
: 58: 出现: chūxiàn: xuất hiện, nảy sinh
: 59: 词语: cíyǔ: từ ngữ, cách diễn đạt
: 60: 从来: cónglái: từ trước đến nay, từ trước đến giờ
: 61: 存: cún: gửi
: 62: 错误: cuòwù: sai
: 63: 粗心: cūxīn: cẩu thả
: 64: 打招呼: dǎ zhāohu: chào hỏi, chào
: 65: 打针: dǎ zhēn: tiêm, chích
: 66: 答案: dá’àn: đáp án
: 67: 打扮: dǎban: trang điểm
: 68: 大概: dàgài: khoảng chừng, có lẽ
: 69: 戴: dài: đeo, mang
: 70: 大夫: dàifu: bác sĩ
: 71: 当: dāng: khi
: 72: 当时: dāngshí: lúc đó
: 73: 倒: dào: (chỉ sự tương phản) nhưng, lại
: 74: 刀: dāo: con dao
: 75: 到处: dàochù: khắp nơi
: 76: 到底: dàodǐ: rốt cuộc
: 77: 道歉: dàoqiàn: xin lỗi
: 78: 导游: dǎoyóu: hướng dẫn viên du lịch
: 79: 打扰: dǎrǎo: quấy rầy, làm phiền
: 80: 大使馆: dàshǐguǎn: đại sứ quán
: 81: 打印: dǎyìn: in
: 82: 大约: dàyuē: khoảng chừng, ước chừng
: 83: 打折: dǎzhé: giảm giá
: 84: 得: děi: phải
: 85: 等: děng: vân vân
: 86: 登机牌: dēngjīpái: thẻ lên máy bay
: 87: 得意: déyì: đắc chí
: 88: 底: dǐ: đáy
: 89: 低: dī: thấp
: 90: 掉: diào: mất, đi, hết
: 91: 调查: diàochá: điều tra, khảo sát
: 92: 地点: dìdiǎn: địa điểm
: 93: 地球: dìqiú: trái đất
: 94: 丢: diū: ném, vứt
: 95: 地址: dìzhǐ: địa chỉ
: 96: 动作: dòngzuò: động tác, hành động
: 97: 短信: duǎnxìn: tin nhắn
: 98: 堵车: dǔchē: kẹt xe
: 99: 对话: duìhuà: đối thoại, tiếp xúc
: 100: 对面: duìmiàn: đối diện, trước mặt
: 101: 对于: duìyú: đối với
: 102: 肚子: dùzi: bụng
: 103: 而: ér: trong khi đó, mà
: 104: 儿童: értóng: trẻ em
: 105: 法律: fǎlǜ: pháp luật, luật
: 106: 反对: fǎnduì: phản đối
: 107: 房东: fángdōng: chủ nhà (nhà cho thuê)
: 108: 方法: fāngfǎ: phương pháp, cách thức
: 109: 方面: fāngmiàn: khía cạnh, phương diện
: 110: 放弃: fàngqì: từ bỏ
: 111: 放暑假: fàngshǔjià: nghỉ hè
: 112: 放松: fàngsōng: thả lỏng, thư giãn
: 113: 方向: fāngxiàng: phương hướng
: 114: 烦恼: fánnǎo: phiền muộn, buồn phiền
: 115: 翻译: fānyì: phiên dịch viên
: 116: 发生: fāshēng: xảy ra
: 117: 发展: fāzhǎn: phát triển
: 118: 份: fèn: tờ, bản
: 119: 丰富: fēngfù: làm phong phú
: 120: 否则: fǒuzé: nếu không thì, bằng không
: 121: 富: fù: giàu
: 122: 符合: fúhé: phù hợp
: 123: 付款: fùkuǎn: trả tiền
: 124: 父亲: fùqīn: cha, bố
: 125: 复印: fùyìn: photocopy, sao chụp
: 126: 复杂: fùzá: phức tạp, rắc rối
: 127: 负责: fùzé: phụ trách, chịu trách nhiệm
: 128: 改变: gǎibiàn: thay đổi
: 129: 干: gàn: làm
: 130: 赶: gǎn: vội, gấp rút
: 131: 敢: gǎn: dám
: 132: 干杯: gānbēi: cạn ly
: 133: 感动: gǎndòng: cảm động, làm xúc động
: 134: 刚: gāng: vừa, vừa mới
: 135: 感觉: gǎnjué: cảm giác, cảm nghĩ
: 136: 感情: gǎnqíng: tiình cảm
: 137: 感谢: gǎnxiè: cảm ơn
: 138: 高速公路: gāosùgōnglù: đường cao tốc
: 139: 各: gè: các, mọi
: 140: 胳膊: gēbo: cánh tay
: 141: 功夫: gōngfu: võ thuật, môn võ kungfu
: 142: 公里: gōnglǐ: kilomet
: 143: 共同: gòngtóng: chung, cùng
: 144: 工资: gōngzī: tiền lương
: 145: 够: gòu: đủ
: 146: 购物: gòuwù: mua sắm
: 147: 挂: guà: treo, móc
: 148: 逛: guàng: đi dạo
: 149: 光: guāng: chỉ
: 150: 广播: guǎngbō: chương trình phát thanh/truyền hình
: 151: 广告: guǎnggào: quảng cáo
: 152: 关键: guānjiàn: điều quan trọng
: 153: 管理: guǎnlǐ: quản lý
: 154: 观众: guānzhòng: khán giả
: 155: 规定: guīdìng: quy định
: 156: 估计: gūjì: đoán chừng
: 157: 顾客: gùkè: khách hàng
: 158: 鼓励: gǔlì: khuyến khích
: 159: 过程: guòchéng: quá trình
: 160: 国籍: guójí: quốc tịch
: 161: 国际: guójì: quốc tế
: 162: 果汁: guǒzhī: nước trái cây
: 163: 故意: gùyì: cố tình, cố ý
: 164: 害羞: hàixiū: ngượng ngùng, thẹn thùng
: 165: 海洋: hǎiyáng: biển, đại dương
: 166: 汗: hàn: mồ hôi
: 167: 航班: hángbān: chuyến bay
: 168: 寒假: hánjià: kỳ nghỉ đông
: 169: 好处: hǎochù: lợi ích, điều tốt
: 170: 号码: hàomǎ: số
: 171: 好像: hǎoxiàng: giống như, dường như
: 172: 合格: hégé: đạt tiêu chuẩn, đạt yêu cầu
: 173: 合适: héshì: thích hợp
: 174: 盒子: hézi: hộp
: 175: 厚: hòu: dày, sâu nặng
: 176: 后悔: hòuhuǐ: ân hận
: 177: 怀疑: huáiyí: nghi ngờ, hoài nghi
: 178: 回忆: huíyì: nhớ lại
: 179: 互联网: hùliánwǎng: mạng internet
: 180: 火: huǒ: chạy, đắt, được nhiều người ưa chuộng
: 181: 获得: huòdé: được, lấy được
: 182: 活动: huódòng: hoạt động
: 183: 活泼: huópō: hoạt bát, nhanh nhẹn
: 184: 护士: hùshi: y tá
: 185: 互相: hùxiāng: lẫn nhau, qua lại
: 186: 寄: jì: gửi
: 187: 假: jiǎ: giả dối, không thật
: 188: 加班: jiābān: tăng ca
: 189: 价格: jiàgé: giá cả
: 190: 家具: jiājù: đồ dùng trong nhà
: 191: 坚持: jiānchí: kiên trì
: 192: 减肥: jiǎnféi: giảm cân
: 193: 降低: jiàngdī: giảm, hạ
: 194: 奖金: jiǎngjīn: tiền thưởng
: 195: 将来: jiānglái: tương lai
: 196: 降落: jiàngluò: đáp xuống, hạ cánh
: 197: 减少: jiǎnshǎo: giảm bớt
: 198: 建议: jiànyì: kiến nghị
: 199: 交: jiāo: kết giao
: 200: 骄傲: jiào’ào: kiêu ngạo
: 201: 交流: jiāoliú: giao lưu, trao đổi
: 202: 郊区: jiāoqū: vùng ngoại ô
: 203: 教授: jiàoshòu: giáo sư
: 204: 交通: jiāotōng: giao thông, thông tin liên lạc
: 205: 教育: jiàoyù: giáo dục, dạy dỗ
: 206: 饺子: jiǎozi: bánh chẻo
: 207: 加油站: jiāyóuzhàn: trạm xăng dầu
: 208: 基础: jīchǔ: nền tảng, căn bản
: 209: 激动: jīdòng: cảm động
: 210: 节: jié: tiết (học)
: 211: 结果: jiéguǒ: kết quả
: 212: 解释: jiěshì: giải thích
: 213: 接受: jiēshòu: chấp nhận
: 214: 节约: jiéyuè: tiết kiệm
: 215: 接着: jiēzhe: ngay sau đó
: 216: 计划: jìhuà: kế hoạch, lập kế hoạch
: 217: 积极: jījí: tích cực
: 218: 积累: jīlěi: tích lũy
: 219: 精彩: jīngcǎi: tuyệt vời, xuất sắc
: 220: 警察: jǐngchá: cảnh sát
: 221: 经济: jīngjì: kinh tế
: 222: 京剧: jīngjù: kinh kịch
: 223: 经历: jīnglì: trải qua
: 224: 竟然: jìngrán: không ngờ, mà, vậy mà
: 225: 景色: jǐngsè: phong cảnh, cảnh vật
: 226: 尽管: jǐnguǎn: cho dù, mặc dù
: 227: 经验: jīngyàn: kinh nghiệm
: 228: 竞争: jìngzhèng: cạnh tranh
: 229: 镜子: jìngzi: gương, gương soi
: 230: 进行: jìnxíng: tiến hành, thực hiện
: 231: 紧张: jǐnzhāng: hồi hộp, căng thẳng
: 232: 禁止: jìnzhǐ: cấm
: 233: 既然: jìrán: vì, đã… thì…
: 234: 及时: jíshí: đúng lúc, kịp thời
: 235: 即使: jíshǐ: cho dù
: 236: 技术: jìshù: kỹ thuật, công nghệ
: 237: 究竟: jiūjìng: rốt cuộc
: 238: 继续: jìxù: tiếp tục
: 239: 记者: jìzhě: phóng viên, nhà báo
: 240: 举: jǔ: nêu, đưa ra
: 241: 举办: jǔbàn: tổ chức, tiến hành
: 242: 聚会: jùhuì: gặp gỡ, cuộc gặp mặt
: 243: 拒绝: jùjué: từ chối
: 244: 距离: jùlí: khoảng cách
: 245: 举行: jǔxíng: tổ chức
: 246: 开玩笑: kāi wánxiào: nói đùa, đùa
: 247: 开心: kāixīn: vui vẻ
: 248: 看法: kànfǎ: quan điểm, cách nhìn
: 249: 考虑: kǎolǜ: suy xét, cân nhắc
: 250: 烤鸭: kǎoyā: vịt quay
: 251: 棵: kē: cây, ngọn (dược dùng cho thực vật)
: 252: 可怜: kělián: đáng thương, tội nghiệp
: 253: 肯定: kěndìng: chắc chắn, nhất định
: 254: 可是: kěshì: nhưng
: 255: 咳嗽: késou: ho
: 256: 客厅: kètīng: phòng khách
: 257: 可惜: kěxī: đáng tiếc
: 258: 科学: kēxué: khoa học
: 259: 空: kōng: trống, rỗng, không
: 260: 恐怕: kǒngpà: e rằng, có lẽ
: 261: 空气: kōngqì: không khí
: 262: 苦: kǔ: đắng
: 263: 矿泉水: kuàngquánshuǐ: nước suối
: 264: 困: kùn: buồn ngủ
: 265: 困难: kùnnan: khó khăn
: 266: 辣: là: cay
: 267: 拉: lā: kéo, lôi, dắt
: 268: 来不及: láibují: không kịp
: 269: 来得及: láidejí: kịp
: 270: 来自: láizì: đến từ
: 271: 垃圾桶: lājītǒng: thùng rác
: 272: 懒: lǎn: lười, lười nhác
: 273: 浪费: làngfèi: lãng phí, hoang phí
: 274: 浪漫: làngmàn: lãng mạn
: 275: 老虎: lǎohǔ: hổ, cọp
: 276: 冷静: lěngjìng: bình tĩnh, điềm tĩnh
: 277: 俩: liǎ: hai
: 278: 连: lián: ngay cả
: 279: 凉快: liángkuai: mát mẻ
: 280: 联系: liánxì: liên hệ
: 281: 礼拜天: lǐbàitiān: chủ nhật
: 282: 理发: lǐfà: cắt tóc
: 283: 厉害: lìhai: lợi hại
: 284: 理解: lǐjiě: hiểu
: 285: 礼貌: lǐmào: lễ phép, lịch sự
: 286: 零钱: língqián: tiền lẻ
: 287: 另外: lìngwài: ngoài ra
: 288: 力气: lìqi: sức lực, hơi sức
: 289: 例如: lìrú: lấy ví dụ
: 290: 留: liú: để lại
: 291: 流利: liúlì: lưu loát, trôi chảy
: 292: 流行: liúxíng: được nhiều người ưa chuộng
: 293: 理想: lǐxiǎng: lí tưởng
: 294: 乱: luàn: lộn xộn, lúng túng
: 295: 律师: lǜshī: luật sư
: 296: 旅行: lǚxíng: du lịch
: 297: 麻烦: máfan: làm phiền
: 298: 马虎: mǎhu: cẩu thả, lơ đễnh
: 299: 满: mǎn: đủ, đầy, tròn
: 300: 毛: máo: lông
: 301: 毛巾: máojīn: khăn lau
: 302: 美丽: měilì: đẹp
: 303: 梦: mèng: giấc mơ
: 304: 免费: miǎnfèi: miễn phí
: 305: 秒: miǎo: giây
: 306: 迷路: mílù: lạc đường
: 307: 密码: mìmǎ: mật mã
: 308: 民族: mínzú: dân tộc
: 309: 目的: mùdì: mục đích
: 310: 母亲: mǔqīn: mẹ
: 311: 耐心: nàixīn: lòng kiên nhẫn, sự nhẫn nại
: 312: 难道: nándào: dùng trong câu hỏi tu từ để nhấn mạnh
: 313: 难受: nánshòu: bực bội, buồn rầu
: 314: 内: nèi: trong
: 315: 内容: nèiróng: nội dung
: 316: 能力: nénglì: năng lực, khả năng
: 317: 年龄: niánlíng: tuổi
: 318: 弄: nòng: làm
: 319: 暖和: nuǎnhuo: ấm áp
: 320: 偶尔: ǒu’ěr: thỉnh thoảng
: 321: 排队: páiduì: xếp hàng
: 322: 排列: páiliè: sắp xếp
: 323: 判断: pànduàn: nhận xét, đánh giá
: 324: 陪: péi: đi cùng, ở bên cạnh
: 325: 骗: piàn: lừa gạt
: 326: 篇: piān: bài, tờ
: 327: 皮肤: pífū: da
: 328: 乒乓球: pīngpāngqiú: bóng bàn
: 329: 平时: píngshí: lúc thường, ngày thường
: 330: 批评: pīpíng: phê bình
: 331: 脾气: píqi: tính tình, tính khí
: 332: 破: pò: bị đứt, bị thủng
: 333: 普遍: pǔbiàn: phổ biến
: 334: 葡萄: pútao: quả nho
: 335: 普通话: pǔtōnghuà: tiếng phổ thông, tiếng Quan Thoại
: 336: 千万: qiānwàn: nhất thiết phải
: 337: 签证: qiānzhèng: thị thực, visa
: 338: 桥: qiáo: cầu
: 339: 敲: qiāo: gõ, khua
: 340: 巧克力: qiǎokèlì: sô cô la
: 341: 其次: qícì: thứ hai, sau đó
: 342: 气候: qìhòu: khí hậu
: 343: 轻: qīng: nhẹ
: 344: 情况: qíngkuàng: tình hình, tình huống
: 345: 轻松: qīngsōng: nhẹ nhàng
: 346: 亲戚: qīnqi: họ hàng thân thích
: 347: 穷: qióng: nghèo
: 348: 其中: qízhōng: trong đó
: 349: 取: qǔ: đạt được
: 350: 全部: quánbù: toàn bộ, tất cả
: 351: 区别: qūbié: sự khác biệt
: 352: 却: què: lại, nhưng mà
: 353: 缺点: quēdiǎn: khuyết điểm, thiếu sót
: 354: 缺少: quēshǎo: thiếu
: 355: 确实: quèshí: thực sự
: 356: 然而: rán’ér: nhưng, song
: 357: 热闹: rènao: náo nhiệt
: 358: 扔: rēng: vứt bỏ
: 359: 仍然: réngrán: vẫn
: 360: 任何: rènhé: bất cứ, bất kì
: 361: 任务: rènwu: nhiệm vụ
: 362: 日记: rìjì: nhật ký
: 363: 入口: rùkǒu: cổng vào
: 364: 散步: sànbù: đi dạo
: 365: 森林: sēnlín: rừng rậm
: 366: 沙发: shāfā: ghế sofa
: 367: 商量: shāngliang: thương lượng, bàn bạc
: 368: 伤心: shāngxīn: đau lòng
: 369: 稍微: shāowēi: hơi, một chút
: 370: 勺子: sháozi: cái muôi, cái thìa
: 371: 社会: shèhuì: xã hội
: 372: 深: shēn: sâu sắc
: 373: 剩: shèng: còn lại
: 374: 省: shěng: tỉnh, tiết kiệm
: 375: 生活: shēnghuó: cuộc sống, sống
: 376: 生命: shēngmìng: sự sống, sinh mệnh
: 377: 生意: shēngyi: việc kinh doanh, buôn bán
: 378: 申请: shēnqǐng: xin
: 379: 甚至: shènzhì: thậm chí
: 380: 使: shǐ: khiến cho, làm cho
: 381: 失败: shībài: thất bại
: 382: 十分: shífēn: rất, vô cùng
: 383: 是否: shìfǒu: hay không
: 384: 师傅: shīfu: sư phụ
: 385: 适合: shìhé: phù hợp
: 386: 世纪: shìjì: thế kỷ
: 387: 实际: shíjì: thực tế
: 388: 失望: shīwàng: thất vọng
: 389: 适应: shìyìng: thích nghi
: 390: 使用: shǐyòng: sử dụng
: 391: 实在: shízài: kì thực, quả thực
: 392: 收: shōu: nhận
: 393: 受不了: shòubuliǎo: chịu không nổi
: 394: 受到: shòudào: nhận được
: 395: 首都: shǒudū: thủ đô
: 396: 售货员: shòuhuòyuán: nhân viên bán hàng
: 397: 收入: shōurù: thu nhập
: 398: 收拾: shōushi: thu dọn, sắp xếp
: 399: 首先: shǒuxiān: trước hết, trước tiên
: 400: 输: shū: thua
: 401: 帅: shuài: đẹp
: 402: 数量: shùliàng: số lượng
: 403: 顺便: shùnbiàn: nhân tiện
: 404: 顺利: shùnlì: thuận lợi, suôn sẻ
: 405: 顺序: shùnxù: trật tự, thứ tự
: 406: 说明: shuōmíng: giải thích rõ, nói rõ
: 407: 硕士: shuòshì: thạc sĩ
: 408: 熟悉: shúxi: hiểu rõ
: 409: 数字: shùzì: con số
: 410: 死: sǐ: cố định, cứng nhắc
: 411: 酸: suān: chua
: 412: 速度: sùdù: tốc độ
: 413: 随便: suíbiàn: tình cờ, tùy tiện
: 414: 随着: suízhe: cùng với
: 415: 塑料袋: sùliàodài: túi nilong, túi nhựa
: 416: 孙子: sūnzi: cháu nội trai
: 417: 所有: suǒyǒu: tất cả, toàn bộ
: 418: 抬: tái: giơ lên, đưa lên
: 419: 台: tái: (dùng cho máy móc) cái, chiếc
: 420: 态度: tàidù: thái dộ
: 421: 谈: tán: nói chuyện, thảo luận
: 422: 弹钢琴: tán gāngqín: chơi đàn dương cầm
: 423: 糖: táng: kẹo
: 424: 趟: tàng: lần, chuyến
: 425: 躺: tǎng: nằm
: 426: 汤: tāng: canh, súp
: 427: 讨论: tǎolùn: thảo luận, bàn bạc
: 428: 讨厌: tǎoyàn: ghét, không thích
: 429: 特点: tèdiǎn: đặc điểm
: 430: 提: tí: nhắc đến
: 431: 填空: tiánkòng: điền vào chỗ trống
: 432: 条件: tiáojiàn: điều kiện
: 433: 提供: tígōng: cung cấp
: 434: 停: tíng: ngừng, cúp, cắt
: 435: 挺: tǐng: rất
: 436: 提前: tíqián: làm việc gì đó sớm hơn quy định, trước thời hạn
: 437: 提醒: tíxǐng: nhắc nhở
: 438: 通过: tōngguò: qua, nhờ vào
: 439: 同情: tóngqíng: thông cảm, đồng tình
: 440: 同时: tóngshí: đồng thời, hơn nữa
: 441: 通知: tōngzhī: báo tin, thông báo
: 442: 推: tuī: hoãn lại, đẩy, triển khai
: 443: 推迟: tuīchí: hoãn lại
: 444: 脱: tuō: cởi ra
: 445: 网球: wǎngqiú: quần vợt
: 446: 往往: wǎngwǎng: thường thường
: 447: 网站: wǎngzhàn: trang web
: 448: 完全: wánquán: hoàn toàn
: 449: 袜子: wàzi: tất, vớ
: 450: 味道: wèidào: mùi vị
: 451: 卫生间: wèishēngjiān: nhà vệ sinh
: 452: 危险: wēixiǎn: nguy hiểm
: 453: 温度: wēndù: nhiệt độ
: 454: 文章: wénzhāng: bài văn, bài báo
: 455: 无: wú: không có, không
: 456: 误会: wùhuì: sự hiểu lầm
: 457: 无聊: wúliáo: vô vị, nhàm chán
: 458: 无论: wúlùn: bất kể
: 459: 污染: wūrǎn: ô nhiễm
: 460: 咸: xián: mặn
: 461: 响: xiǎng: reo, vang lên
: 462: 香: xiāng: thơm
: 463: 相反: xiāngfǎn: trái lại, ngược lại
: 464: 橡皮: xiàngpí: cục gôm, tẩy
: 465: 相同: xiāngtóng: giống nhau, như nhau
: 466: 详细: xiángxì: chi tiết, tỉ mỉ
: 467: 现金: xiànjīn: tiền mặt
: 468: 羡慕: xiànmù: ước ao, ngưỡng mộ
: 469: 小吃: xiǎochī: món ăn vặt
: 470: 效果: xiàoguǒ: hiệu quả
: 471: 笑话: xiàohua: truyện cười
: 472: 小伙子: xiǎohuǒzi: chàng trai
: 473: 小说: xiǎoshuō: tiểu thuyết
: 474: 消息: xiāoxi: tin tức
: 475: 西红柿: xīhóngshì: cà chua
: 476: 信封: xìnfēng: phong thư, bì thư
: 477: 行: xíng: được, đồng ý
: 478: 醒: xǐng: thức dậy, tỉnh dậy
: 479: 性别: xìngbié: giới tính
: 480: 兴奋: xīngfèn: hăng hái, phấn khởi
: 481: 幸福: xìngfú: hạnh phúc
: 482: 性格: xìnggé: tính cách
: 483: 辛苦: xīnkǔ: vất vả, cực nhọc
: 484: 心情: xīnqíng: tâm trạng
: 485: 信息: xìnxī: tin tức, thông tin
: 486: 信心: xìnxīn: lòng tin, sự tự tin
: 487: 修理: xiūlǐ: sửa chữa
: 488: 吸引: xīyǐn: hấp dẫn, thu hút
: 489: 许多: xǔduō: rất nhiều
: 490: 学期: xuéqī: học kỳ
: 491: 呀: ya: (biến thể của 啊, dùng ở cuối câu làm cho giọng điệu nhẹ nhàng hơn
: 492: 亚洲: Yàzhōu: Châu Á
: 493: 牙膏: yágāo: kem đánh răng
: 494: 压力: yālì: áp lực
: 495: 盐: yán: muối
: 496: 演出: yǎnchū: biểu diễn
: 497: 养成: yǎngchéng: hình thành/ tạo
: 498: 严格: yángé: nghiêm khắc, nghiêm ngặt
: 499: 阳光: yángguāng: lạc quan,vui vẻ
: 500: 样子: yàngzi: kiểu dáng
: 501: 眼镜: yǎnjìng: mắt kính
: 502: 研究: yánjiū: nghiên cứu
: 503: 演员: yǎnyuán: diễn viên
: 504: 严重: yánzhòng: nghiêm trọng
: 505: 邀请: yāoqǐng: mời
: 506: 钥匙: yàoshi: chìa khóa
: 507: 要是: yàoshi: nếu như
: 508: 页: yè: trang
: 509: 也许: yěxǔ: có lẽ, may ra
: 510: 叶子: yèzi: lá cây
: 511: 以: yǐ: dựa vào, bằng
: 512: 意见: yìjiàn: ý kiến
: 513: 因此: yīncǐ: do đó, vì vậy
: 514: 赢: yíng: thắng
: 515: 应聘: yìngpìn: xin việc
: 516: 引起: yǐnqǐ: gây ra, dẫn đến
: 517: 印象: yìnxiàng: ấn tượng
: 518: 一切: yíqiè: tất cả
: 519: 艺术: yìshù: nghệ thuật, có tính nghệ thuật
: 520: 以为: yǐwéi: cho rằng, tưởng là
: 521: 勇敢: yǒnggǎn: dũng cảm
: 522: 永远: yǒngyuǎn: mãi mãi
: 523: 由: yóu: do
: 524: 优点: yōudiǎn: ưu điểm
: 525: 友好: yǒuhǎo: thân thiện
: 526: 邮局: yóujú: bưu điện
: 527: 幽默: yōumò: hóm hỉnh, khôi hài
: 528: 尤其: yóuqí: đặc biệt là, nhất là
: 529: 有趣: yǒuqù: thú vị, lý thú
: 530: 优秀: yōuxiù: xuất sắc, ưu tú
: 531: 友谊: yǒuyì: tình bạn
: 532: 由于: yóuyú: bởi vì
: 533: 与: yǔ: với, và
: 534: 原来: yuánlái: ban đầu
: 535: 原谅: yuánliàng: tha thứ
: 536: 原因: yuányīn: nguyên nhân
: 537: 阅读: yuèdú: đọc
: 538: 约会: yuēhuì: hẹn gặp, hẹn hò
: 539: 语法: yǔfǎ: ngữ pháp
: 540: 愉快: yúkuài: vui vẻ
: 541: 羽毛球: yǔmáoqiú: cầu lông
: 542: 云: yún: mây
: 543: 允许: yǔnxǔ: cho phép
: 544: 于是: yúshì: thế là
: 545: 预习: yùxí: chuẩn bị bài
: 546: 语言: yǔyán: ngôn ngữ
: 547: 脏: zāng: bẩn, bẩn thỉu
: 548: 咱们: zánmen: chúng ta, chúng mình
: 549: 暂时: zànshí: tạm thời
: 550: 杂志: zázhì: tạp chí
: 551: 增加: zēngjiā: tăng thêm
: 552: 责任: zérèn: trách nhiệm
: 553: 战线: zhànxiàn: (đường dây điện thoại) bận
: 554: 照: zhào: chụp (ảnh)
: 555: 招聘: zhāopìn: tuyển dụng
: 556: 正常: zhèngcháng: bình thường, thông thường
: 557: 正好: zhènghǎo: đúng lúc, được dịp, gặp dịp
: 558: 整理: zhěnglǐ: thu dọn, dọn dẹp
: 559: 证明: zhèngmíng: chứng minh
: 560: 正确: zhèngquè: chính xác
: 561: 正式: zhèngshì: chính thức, trang trọng
: 562: 真正: zhēnzhèng: chân chính, thật sự
: 563: 指: zhǐ: chỉ về, nói đến
: 564: 之: zhī: được dùng để nối từ bổ nghĩa
: 565: 支持: zhīchí: ủng hộ
: 566: 值得: zhídé: đáng
: 567: 只好: zhǐhǎo: đành phải, buộc phải
: 568: 直接: zhíjiē: trực tiếp, thẳng
: 569: 质量: zhìliàng: chất lượng
: 570: 至少: zhìshǎo: ít nhất
: 571: 知识: zhīshi: kiến thức
: 572: 植物: zhíwù: thực vật
: 573: 只要: zhǐyào: chỉ cần, miễn là
: 574: 职业: zhíyè: nghề nghiệp
: 575: 重: zhòng: nặng
: 576: 重点: zhòngdiǎn: trọng điểm, trọng tâm
: 577: 重视: zhòngshì: xem trọng, chú trọng
: 578: 周围: zhōuwéi: xung quanh
: 579: 赚: zhuàn: kiếm tiền
: 580: 转: zhuǎn: quay, xoay
: 581: 专门: zhuānmén: đặc biệt, riêng biệt
: 582: 专业: zhuānyè: chuyên ngành
: 583: 祝贺: zhùhè: chúc mừng
: 584: 著名: zhùmíng: nổi tiếng
: 585: 准确: zhǔnquè: chính xác, đúng
: 586: 准时: zhǔnshí: đúng giờ
: 587: 注意: zhǔyi: ý kiến
: 588: 自然: zìrán: đương nhiên, hiển nhiên
: 589: 仔细: zǐxì: thận trọng, kỹ lưỡng
: 590: 自信: zìxìn: tự tin
: 591: 总结: zǒngjié: tổng kết
: 592: 租: zū: thuê, cho thuê
: 593: 最好: zuìhǎo: tốt nhất
: 594: 尊重: zūnzhòng: tôn trọng
: 595: 座: zuò: tòa, hòn, cây (dùng cho cây cầu, núi, cao ốc)
: 596: 作家: zuòjiā: nhà văn
: 597: 座位: zuòwèi: chỗ ngồi
: 598: 作用: zuòyòng: tác dụng
: 599: 左右: zuǒyòu: khoảng, khoảng chừng
: 600: 作者: zuòzhě: tác giả
#