Chuyên Sách Tiếng Trung

Chuyên Sách Tiếng Trung Chuyên phân phối Sách Tiếng Trung,sỉ và lẻ,từ con số 0 đến nâng cao
Zalo 0825 499 116

07/05/2024

KHẨU NGỮ THƯỜNG DÙNG
===================
1 什么? Cái gì? Shénme?
2 怎么样? Thế nào? Zěnme yàng?
3 为什么? Tại sao? Vì sao? Wèishéme?
4 怎么回事? Việc gì vậy? Zěnme huí shì?
5 什么事? Việc gì? Shénme shì?
6 多少? Bao nhiêu? Duōshǎo?
7 谁呀? Ai đấy? Ai thế? Shuí ya?
8 到了没有? Đã đến chưa? Dào le méiyǒu?
9 好吗? Được không? Tốt không? Khỏe không? Hǎo ma?
10 懂吗? Hiểu không? Dǒng ma?
11 在哪儿? Ở đâu? Zài nǎr?
12 知道。 Biết. Zhīdào.
13 不知道。 Không biết. Bù zhīdào.
14 我早知道了。 Tôi biết lâu rồi. Wǒ zǎo zhīdào le.
15 你怎么知道? Làm sao bạn biết được? Nǐ zěnme zhīdào?
16 不行。 Không được. Bù xíng.
17 哪儿。 Đâu. Nǎr.18 包在我身上。 Để tôi lo. Bāo zài wǒ shēn shang.
19 别拦着我。 Đừng ngăn cản tôi. Bié lán zhe wǒ.
20 我不甘心。 Tôi không cam lòng. Wǒ bù gānxīn.
21 怪不得呢。 Thảo nào. Không trách được. Guài bù dé ne.
22 就这么定了。 Cứ quyết định như thế. Jiù zhème dìng le.
23 谁怕谁呀。 Ai sợ ai chứ. Shuí pà shuí ya.
24 这回看你的了。 Lần này phải trông cậy vào anh rồi. Zhè huí kàn nǐ de le.
25 说真的。 Nói thật đó. Shuō zhēn de.
26 是啊,是啊。 Đúng vậy, đúng vậy. Shì a, shì a.
27 谁说不是呢。 Ai nói không phải chứ. Shuí shuō bú shì ne.
28 没法说。 Hết nói nổi. Méi fǎ shuō.
29 你怎么不早说呢? Sao bạn không nói sớm? Nǐ zěnme bù zǎo shuō ne?
30 我什么都不知道。 Tôi chẳng biết gì cả. Wǒ shénme dōu bù zhīdào.
31 再说吧。 Để sau hẵng nói. Zàishuō ba.
32 算了吧。 Thôi được rồi. Suàn le ba.
33 都怪你。 Đều do bạn cả. Dōu guài nǐ.
34 太好了。 Tốt quá rồi. Tài hǎo le.
35 她怎么了? Cô ta làm sao thế? Tā zěnme le?
36 请进。 Mời vào. Qǐng jìn.
37 请坐。 Mời ngồi. Qǐng zuò.
38 请这边坐。 Mời ngồi bên này. Qǐng zhè biān zuò.
39 请那边坐。 Mời ngồi bên kia. Qǐng nà biān zuò.
40 请随便。 Mời tự nhiên. Qǐng suíbiàn.
===================

Tài Liệu Học Tiếng Trung Quốc đây nhé shopee.vn/sachtiengtrung116

03/05/2024

PHÂN BIỆT CÁCH DÙNG 以后,后来,然后

1. 以后 /yǐhòu: Sau đó, sau này
- Ý nói hiện tại hoặc sau một khoảng thời gian nào đó, có thể dùng sau một từ hoặc sau một tổ hợp từ.
Ví dụ: 她打算回国以后继续学汉语
/Tā dǎsuàn huíguó yǐhòu jìxù xué hànyǔ/
>> Cô ấy định sau khi về nước tiếp tục học tiếng Trung.
- 以后 có thể dùng một mình, cũng có thể làm thành phần sau của câu, 后来 chỉ có thể dùng độc lập.
以后 có thể nói quá khứ và cũng có thể nói về tương lai, 后来 chỉ có thể nói về những gì đã qua.
Ví dụ: 以后,我们还要研究这个问题。
/yǐhòu, wǒmen hái yào yánjiū zhège wèntí./
>> Sau này chúng vẫn phải nghiên cứu vấn đề này. (ám chỉ tương lai)
2. 后来/hòulái/: Về sau, sau này
- Chỉ chỉ thời gian sau khi một khoảng thời gian trước đó đã đi qua. Và khoảng cách về thời gian là tương đối dài.
Ví dụ: 起初,我们以为他去了日本,后来才知道他去美国了。
/qǐchū, wǒmen yǐwéi tā qù le rìběn, hòulái cái zhīdào tā qù měiguó le/
>> Ban đầu, chúng tôi tưởng rằng anh ta đi Nhật Bản rồi, mãi sau này mới biết anh ta đã đi Mỹ!
3. 然后 /ránhòu/: Sau đó
- Là liên từ, thường dùng để biểu thị sau khi kết thúc một động tác hoặc một sự việc thì có một động tác hoặc một sự việc khác tiếp theo.
Ví dụ: 我要去看大卫,然后才能去邮局。
/wǒ yào qù kàn dà wèi, ránhòu cáinéng qù yóujú./
>> Tôi phải đi thăm David, sau đó mới có thể đến bưu điện.
- 然后 có thể liên kết với sự việc đã xảy ra trong quá khứ, và cũng có thể liên kết với sự việc sẽ phát sinh trong tương lai. Trong khi đó 后来 chỉ có thể dùng để nói về sự việc đã qua.
Ví dụ:
+ 你现在去看大卫,然后到我这儿来领教材。
/Nǐ xiànzài qù kàn dà wèi, ránhòu dào wǒ zhèr lái lǐng jiàocái/
>> Bây giờ bạn đi thăm David, sau đí hãy đến chỗ tôi lấy tài liệu giảng dạy. (liên kết với sự việc trong tương lai)
+ 去年,我在中国留学,后来去了德国工作。l
/Qùnián, wǒ zài zhōngguó liúxué, hòulái qùle déguó gōngzuò./
>> Năm ngoái. tôi ở Trung Quốc du học, sau đó đến Đức làm việc. (Trong quá khứ, sự việc đã qua)
Lưu ý:
然后 thường kết hợp với 首先.
后来 thường kết hợp với 开始, và 以后 thường kết hợp với 以前。
==========

Tài Liệu Học Tiếng Trung Quốc đây nhé shopee.vn/sachtiengtrung116

Học giao tiếp Tiếng Trung Quốc nhanh từ A-ZHọc nói không học viết kèm video bài giảng học miễn phí phíHọc xong vận dụng ...
03/05/2024

Học giao tiếp Tiếng Trung Quốc nhanh từ A-Z
Học nói không học viết kèm video bài giảng học miễn phí phí
Học xong vận dụng được luôn, sau 2 tháng có thể giao tiếp với người bản địa nhé

02/05/2024

TỪ VỰNG VỀ CÁC ĐỨC TÍNH TỐT
==============================
善良 /shānlìang/: Lòng tốt
诚实 /chéngshí/: Trung thực
勇敢 /yǒnggǎn/: Dũng cảm
勤奋 /qínfèn/: Chăm chỉ
孝顺 /xiàoshùn/: Hiếu thảo
爱国 /àiguó/: Yêu nước
宽容 /kuānróng/: Khoan dung
大方 /dàfāng/: Rộng rãi
乐观 /lèguān/: Lạc quan
自信 /zìxìn/: Tự tin
积极 /jījí/: Tích cực
谦虚 /qiānxiū/: Khiêm tốn
勇敢 /yǒnggǎn/: Can đảm
负责 /fùzé/: Có trách nhiệm
热情 /rèqíng/: Nồng nhiệt
友善 /yǒushàn/: Thân thiện
聪慧 /cōnghuì/: Thông minh
幽默 /yōumò/: Hài hước
独立 /dúlì/: Độc lập
自律 /zìlǜ/: Tự chủ
坚强 /jiānqiáng/: Kiên cường
勇敢 /yǒnggǎn/: Dũng cảm
果断 /guǒduàn/: Quyết đoán
细心 /xìxīn/: Cẩn thận
有耐心 /yǒu nàixīn/: Kiên nhẫn
有毅力 /yǒu yìlì/: Có ý chí
有礼貌 /yǒu lǐmào/: Lịch sự
尊重他人 /zūnzhòng tārén/: Tôn trọng người khác
乐于助人 /lèyú zhùrén/: - Sẵn sàng giúp đỡ người khác
知恩图报 /zhī ēn tú bào/: Biết ơn
================

Tài Liệu Học Tiếng Trung Quốc đây nhé
shopee.vn/sachtiengtrung116

KHẨU NGỮ THƯỜNG DÙNG 1. 给你。(Gěi nǐ.): Của bạn đây. 2. 别紧张。(Bié jǐnzhāng.): Thoải mái đi. 3. 太遗憾了!(Tài yíhànle!): Đáng ti...
01/05/2024

KHẨU NGỮ THƯỜNG DÙNG
1. 给你。(Gěi nǐ.): Của bạn đây.
2. 别紧张。(Bié jǐnzhāng.): Thoải mái đi.
3. 太遗憾了!(Tài yíhànle!): Đáng tiếc thật!
4. 还要别的吗?(Hái yào bié de ma?): Còn gì nữa không?
5. 一定要小心!(Yīdìng yào xiǎoxīn!): Nhớ cẩn thận đó!
6. 帮个忙,好吗?(Bāng gè máng, hǎo ma?): Giúp tôi một tay nhé!
7. 别客气。(Bié kèqì.): Xin cứ tự nhiên.
8. 保持联络。(Bǎochí liánluò.): Nhớ giữ liên lạc.
9. 时间就是金钱。(Shíjiān jiùshì jīnqián.): Thời giờ là tiền bạc.
10. 是哪一位?(Shì nǎ yī wèi?): Ai đó?
11. 你做得对。(Nǐ zuò dé duì.): Bạn làm đúng rồi.
12. 你出卖我!(Nǐ chūmài wǒ!): Mày bán đứng tao!
13. 我能帮你吗?(Wǒ néng bāng nǐ ma?): Để tôi giúp bạn nhé!
14. 帮帮我!(Bāng bāng wǒ!): Giúp tôi một tay nào!
15. 怎么样?(Zěnme yàng?): Sao rồi?
16. 我做到了!(Wǒ zuò dàole!): Tôi làm được rồi!
17. 我会留意的。(Wǒ huì liúyì de.): Tôi sẽ lưu ý chuyện đó!
18. 我在赶时间!(Wǒ zài gǎn shíjiān!): Tôi đang vội lắm!
19. 这是她的本行。(Zhè shì tā de běn háng.): Nghề của nàng mà!
20. 由你决定。(Yóu nǐ juédìng.): Tùy bạn!
21. 简直太棒了!(Jiǎnzhí tài bàngle!): Thật tuyệt!
22. 你呢?(Nǐ ne?): Bạn thì sao?
23. 你欠我一个人情。(Nǐ qiàn wǒ yīgèrén qíng.): Bạn nợ tôi một chuyện.
24. 不客气。(Bù kèqì.): Không có chi.
25. 哪一天都行夕(Nǎ yītiān dū xíng xī): Sao cũng được.
26. 你在开玩笑吧! (nǐ zài kāiwánxiào ba!): Mày giỡn hả
==========

Tài Liệu Học Tiếng Trung Quốc Hiệu quả đây nhé

Mua sản phẩm chính hãng với ưu đãi hấp dẫn, freeship và đảm bảo tại Shopee. ❤ Chào mừng bạn đến với Shop Sách Học Tiếng Trung ❤ Chuyên cung cấp và tư vấn sách học tiếng trung hiệu quả. Cam kết 100% sách mới hàng công ty và hàng chu.....

Quy tắc viết chữ hán phải biết
28/04/2024

Quy tắc viết chữ hán phải biết

23/04/2024

TÊN CÁC LOẠI BÁNH TIẾNG TRUNG QUỐC

1 片米饼 piàn mǐ bǐng Bánh cốm
2 卷筒粉 juǎn tǒng fěn Bánh cuốn
3 糯米软糕 nuòmǐ ruǎn gāo Bánh dẻo
4 月饼 yuè bǐng Bánh nướng
5 蛋糕 dàn gāo Bánh gatô
6 煎饼 jiān bing Bánh rán
7 香蕉饼 xiān gjiāo bǐng Bánh chuối
8 粽子 zòng zi Bánh chưng
9 薄饼 báo bǐng Bánh tráng
10 华夫饼 huá fū bǐng Bánh quế
11 炸面卷 zhá miàn juǎn Bánh cam vòng
12 饼干 bǐng gān Bách bích quy
13 泡夫 pào fū Bánh su
14 月饼 yuèbǐng Bánh trung thu
15 馅饼 xiàn bǐng Bánh có nhân
16 肉饼 ròu bǐng Bánh nhân thịt
17 奶油泡夫 nǎiyóu pào fū Bánh su kem
18 烙饼 lào bǐng Bánh xếp mặn
19 姜饼 jiāng bǐng Bánh gừng
20 奶油卷 nǎiyóu juǎn Bánh cuộn bơ
21 热狗 règǒu Bánh kẹp thịt (hot dog)
22 马德拉蛋糕 mǎ dé lā dàngāo Bánh Madeira (một loại bánh truyền thống của Anh)
23 奶油梳打饼干 nǎiyóu shū dǎ bǐnggān Bánh cracker kem
24 脆饼干 cuì bǐng gān Bánh quy giòn
25 曲奇饼, 甜饼干 qū qí bǐng, tián bǐnggān Bánh quy ngọt
26 羊角面包 yángjiǎo miànbāo Bánh sừng bò
27 吉士汉堡 jí shì hànbǎo Bánh mì mềm nhân thịt băm và pho mát)
28 巧克力奶油酥 qiǎo kèlì nǎiyóu sū Bánh xốp socola bơ
29 巧克力酥 qiǎo kèlì sū Bánh xốp socola
30 小圆面包 xiǎo yuán miànbāo Bánh mì tròn nhỏ
31 黑面包 hēi miàn bāo Bánh mì đen
32 棒状面包卷 bàng zhuàng miànbāo juàn Ổ bánh mì dài
33 咖啡面包卷 kāfēi miàn bāo juàn Ổ bánh mì café
34 面包干 miànbāo gān Bánh mì khô
35 华夫饼干 huá fū bǐng gān Bánh quế, bánh thánh
36 奶油夹心饼干 nǎiyóu jiāxīn bǐnggān Bánh quy kẹp bơ
37 法式小面包 fà shì xiǎo miànbāo Bánh mì kiểu Pháp
38 奶油面包 nǎiyóu miànbāo Bánh mì bơ
39 红肠面包 hóng cháng miàn bāo Bánh mì kẹp xúc xích nóng
40 白面包 bái miànbāo Bánh mì trắng
41 百士卷 bǎi shì juǎn Bánh mì bagel (bánh mì hình khoanh tròn, có phết thêm pho mát, bơ của bang Philadelphia)
42 什锦饼干 shíjǐn bǐng gān Bánh quy thập cẩm
43 酒香饼干 jiǔ xiāng bǐnggān Bánh quy mùi rượu
44 巧克力饼干 qiǎo kèlì bǐnggān Bánh quy sôcôla
Tài Liệu Học Tiếng Trung Quốc đây nhé https://shope.ee/8UmR0HCsmU

02/03/2024

NHỮNG CÂU KHẨU NGỮ TIẾNG TRUNG NHẤT ĐỊNH PHẢI BIẾT

好久不见/ hǎojiǔ bú jiàn/ : lâu rồi không gặp

不客气/ bú kèqì/ : đừng khách sao, không có có gì

别打扰我/ bié dǎrǎo wǒ/ : đừng làm phiền tôi

辛苦你了/ xīnkǔ nǐ le/ : vất vả cho bạn rồi

回头再说吧/ huítóu zàishuō ba/ : để sau hẵng nói

哪里哪里/ nǎlǐ nǎlǐ/ : đâu có đâu có

让开/ ràng kāi/ : tránh ra

别逗我/ bié dòu wǒ/ : đừng đùa tôi nữa

由你决定/ yóu nǐ juédìng/ : do bạn quyết định

关你什么事/ guān nǐ shénme shì/ : không phải việc của bạn

别管我/ bié guǎn wǒ/ : đừng quan tâm tôi

这是他的本行/ zhè shì tā de běn háng/: đó là chuyên môn của cô ấy

我会留意的/ wǒ huì liúyì de/ : tôi sẽ để ý đến

我不在意/ wǒ bù zàiyì/ : tôi không quan tâm

你真牛啊/ nǐ zhēn niú a/ : bạn thật là cừ/ thật là giỏi

至于吗?/ zhìyú ma?/ : có đáng không

算了吧/ suàn le ba/ : thôi bỏ đi

你搞错了/ nǐ gǎo cuò le/ : bạn nhầm rồi

你搞什么鬼?/ nǐ gǎo shénme guǐ?/ : bạn làm trò gì thế?

有什么了不起/ yǒu shénme liǎobùqǐ/ : có gì mà ghê gớm

别紧张/ bié jǐnzhāng/ : đừng lo lắng

气死我了/ qì sǐ wǒ le/ : tức chết mất

坚持下去/ jiānchí xiàqù/ : kiên trì

还是老样子/ háishì lǎo yàngzi/ : vẫn như cũ thôi

干得漂亮/ gàn dé piàoliang/ : làm được lắm

不瞒你了/ bù mán nǐ le/ : không giấu gì bạn

多亏你了/ duōkuī nǐ le/ : may mà có bạn

别拦着我/ bié lánzhe wǒ/ : đừng cản tôi

慢走/ màn zǒu/ : đi thong thả nhé

让我试试吧/ ràng wǒ shì shì ba/ : để tôi thử đi._____________________

02/03/2024

Từ vựng Tiếng Trung chủ đề công xưởng nhà máy
班 /bān/: Ca làm việc
正常班 /zhèngcháng bān/: Ca hành chính
早班 /zǎo bān/: Ca sáng
中班 /zhōng bān/ : ca chiều tối
晚班 /夜班 /wǎn bān/yèbān/: Ca đêm
三班制 /sān bān zhì/ : Chế độ 3 ca
交接班 /jiāo jiēbān/: Bàn giao ca
交班 /jiāobān/: Giao ca
接班 /jiēbān/: Nhận ca
轮班 /lúnbān/: Luân ca, đổi ca
轮到 /lún dào/: Đến lượt
放假/休假 /fàngjià/xiūjià/: Ngày nghỉ
请假 /qǐngjià/ : Xin nghỉ phép, nghỉ phép
病假 /bìngjià/: Nghỉ bệnh
事假 /shì jià/: Nghỉ việc riêng
请假单 /qǐngjià dān/: Đơn xin nghỉ
打卡钟 /dǎkǎ zhōng/: Đồng hồ dập thẻ
出勤卡 /chūqín kǎ/: Thẻ chuyên cần
矿工 /kuànggōng/: Bỏ việc
早退 /zǎotuì/: Bỏ về sớm
晚来 /迟到 /迟来 /Wǎn lái/chídào/chí lái/: Đến muộn, trễ giờ
服从 /fú cóng/: Phục tùng, nghe theo
命令 /mìnglìng/: Mệnh lệnh
离开 /líkāi/: Rời khỏi
工作岗位 /gōngzuò gǎngwèi/: Vị trí làm việc
小心 /xiǎo xīn/: Cẩn thận
粗心大意 /cūxīn dàyì/: Cẩu thả
危险 /Wēixiǎn/: Nguy hiểm
专心 /Zhuānxīn/: Chuyên tâm
守则 /Shǒuzé/: Nguyên tắc
工作守则 /Gōngzuò shǒuzé/:Nguyên tắc làm việc
准时 /Zhǔn shí/ : Đúng giờ
从….到…./Cóng…. Dào…./: Từ…đến..
如果 /Rúguǒ/: Nếu
管理人员 /guǎnlǐ rényuán/: Nhân viên quản lí
隨意 /Suíyì/: Tự ý
然后 /Ránhòu/: Sau đó
交 /Jiāo/: Giao nộp
发生 /Fāshēng/: Xảy ra
发现 /fāxiàn/: Phát hiện
事故 /Shìgù/: Sự cố

Đừng nhột nhé
17/02/2024

Đừng nhột nhé

29/01/2024

Từ vựng Tiếng Trung Thương Mại
1 询盘 xún pán chào giá
2 发盘 fā pán hỏi giá
3 实盘 shí pán người chào giá
4 公司 gōngsī công ty
5 市场 shìchǎng thị trường
6 企业 qǐyè xí nghiệp, doanh nghiệp
7 投资 tóuzī đầu tư
8 银行 yínháng ngân hàng
9 美元 Měiyuán đô la Mỹ
10 资金 zījīn vốn
11 业务 yèwù kinh doanh, nghiệp vụ
12 增长 zēngzhǎng tăng trưởng
13 产品 chǎnpǐn sản phẩm
14 价格 jiàgé giá
15 管理 guǎnlǐ quản trị, quản lý
16 经济 jīngjì nền kinh tế
17 风险 fēngxiǎn rủi ro
18 贷款 dàikuǎn khoản vay
19 大盘 dàpán vốn lớn, vốn hoá lớn
20 行业 hángyè ngành
21 基金 jījīn quỹ, ngân quỹ
22 金融 jīnróng tài chính
23 生产 shēngchǎn sản xuất
24 经营 jīngyíng kinh doanh, quản lý
25 财经 cáijīng kinh tế tài chính
26 客户 kèhù khách hàng
27 仲介貿易 zhōngjiè màoyì thương mại qua trung gian
28 边境貿易 biānjìng màoyì thương mại biên giới
29 海运貿易 hǎiyùn màoyì thương mại đường biển
30 自由港 zìyóugǎng cảng tự do
31 交易 jiāoyì giao dịch
32 监管 jiānguǎn trông nom, giám sát
33 上涨 shàngzhǎng tăng lên
34 销售 xiāoshòu bán
35 走势 zǒushì xu hướng
36 股票 gǔpiào cổ phiếu
37 个股 gègǔ cổ phần riêng lẻ
38 进口税 jìnkǒushuì thuế nhập khẩu
39 商品交易会 shāngpǐn jiāoyìhuì hội chợ giao dịch hàng hóa
40 出口税 chūkǒushuì thuế xuất khẩu
41 当地制造的 dāngdì zhìzào de sản xuất ngay tại chỗ
42 货物保管费 huòwù bǎoguǎn fèi phí bảo quản hàng hóa
43 特产品 tèchǎnpǐn đặc sản
44 土产品 tǔchǎnpǐn thổ sản
45 农产品 nóngchǎnpǐn nông sản
46 畜产品 xùchǎnpǐn hàng súc sản
47 出口的制造品 chūkǒu de zhìzàopǐn hàng sản xuất để xuất khẩu
48 工艺美术品 gōngyì měishùpǐn hàng thủ công mỹ nghệ
49 出口市场 chūkǒu shìchǎng thị trường xuất khẩu
50 世界贸易中心 shìjiè màoyì zhōngxīn trung tâm mậu dịch thế giới
51 国际贸易中心 guójì màoyì zhōngxīn trung tâm mậu dịch quốc tế
52 贸易中心 màoyì zhōngxīn trung tâm thương mại
53 外贸中心 wàimào zhōngxīn trung tâm ngoại thương
54 外贸合同 wàimào hétóng hợp đồng ngoại thương
55 货物运费 huòwù yùnfèi phí vận chuyển hàng hóa
56 商品检验费 shāngpǐn jiǎnyànfèi lệ phí kiểm nghiệm hàng hóa
57 购货合同 dìnghuòdān hợp đồng mua hàng
58 外国商品 wàiguó shāngpǐn hàng ngoại
59 重工业品 zhòng gōngyèpǐn hàng công nghiệp nặng
60 轻工业品 qīng gōngyèpǐn hàng công nghiệp nhẹ
61 矿产品 kuàngchǎnpǐn hàng khoáng sản
62 过境货物 guòjìng huòwù hàng quá cảnh
63 进口商品目录 jìnkǒu shāngpǐn mùlù danh mục hàng hóa nhập khẩu
64 进口方式 jìnkǒu fāngshì phươg thức nhập khẩu
65 进口项目 jìnkǒu xiàngmù hạng mục nhập khẩu
66 免税进口 miǎnshuì jìnkǒu nhập khẩu miễn thuế
67 间接进口 jiānjiē jìnkǒu nhập khẩu gián tiếp
68 直接进口 zhíjiē jìnkǒu nhập khẩu trực tiếp
69 进口额 jìnkǒué mức nhập khẩu
70 进口许可证 jìnkǒu xǔkězhèng giấy phép nhập khẩu
71 出口项目 chūkǒu xiàngmù hạng mục xuất khẩu
72 进口总值 jìnkǒu zǒngzhí tổng giá trị nhập khẩu
73 入超 rùchāo nhập siêu
74 出超 chūchāo xuất siêu
75 报价 bàojià báo giá
76 商品价格 shāngpǐn jiàgé giá cả hàng hóa
77 定价 dìngjià định giá
78 定单 dìngdān đơn đặt hàng
79 优惠价格 yōuhuì jiàgé giá ưu đãi
80 数量 shùliàng số lượng
81 商品检验 shāngpǐn jiǎnyàn kiểm nghiệm hàng hóa
82 品质 pǐnzhí chất lượng
83 支付方式 zhīfù fāngshì phương thức chi trả
84 现金支付 xiànjīn zhīfù chi trả bằng tiền mặt
85 信用支付 xìnyòng zhīfù chi trả bằng tín dụng
86 易货支付 yì huò zhīfù chi trả bằng đổi hàng
87 支付货币 zhīfù huòbì tiền đã chi trả
90 最终发票 zuìzhōng fāpiào hóa đơn chính thức

==================================
Sưu tầm

19/11/2023

PHƯƠNG HƯỚNG- CHỈ ĐƯỜNG:
================
1. 東 /东dōng Đông
2. 西 xī Tây
3. 南 nán Nam
4. 北 běi Bắc
5. 前 qián Trước
6. 後 /后 hòu Sau
7. 左zuǒ Trái
8. 右 yòu Phải
9.直走zhízǒu Đi thẳng
10. 左轉 /左转 zǔozhuǎn Rẽ trái
11. 右轉 /右转 yòuzhuǎn Rẽ phải
12. 回頭/回头 húitóu Quay đầu, trở lại
13. 街 jiē Phố
14. 路Lù Đường
15. 橋/桥 qíao Cầu
16. 路口lùkǒu Đầu đường
17. 轉角/转角 zhuǎnjiǎo Chỗ rẽ
18.在哪裡/在哪里 Zàinǎlǐ Ở đâu
19. 多遠/多远 duōyuǎn Bao xa
20. 還很遠/ 还很远 háihényuǎn Vẫn còn xa, còn rất xa
21. 不遠/不远 bùyuǎn Không xa
22. 多久duōjǐu Bao lâu
23. 車站/ 车站chēzhàn Bến xe, trạm xe
24. 警察局/警察局 jǐngchá jú Đồn cảnh sát
25. 畫/画 huà Vẽ
26. 地圖/地图 dìtú Bản đồ
27. 路線圖/路线图 lùxiàntú Sơ đồ đường
28. 路標/路标 Lùbiào Biển chỉ đường
29. 出口chūkǒu Lối ra
30. 入口 rù kǒu Lối vào
31. 指給我看/指给我看 zhǐ gěi wǒ kàn Chỉ cho tôi xem
32. 附近 fù jìn Gần đây, phụ cận
33. 迷路 mílù Lạc đường
34. 快kuài Nhanh
35. 慢màn Chậm
===================
Tài Liệu Học Tiếng Trung Quốc đây nhé https://shp.ee/i7zhec8

Tổng hợp ngữ pháp hsk 3
04/09/2023

Tổng hợp ngữ pháp hsk 3

13/04/2023

PHÂN BIỆT CÁCH DÙNG 不力 VÀ 不利; 不合VÀ 不和
===========================
1) Phân biệt 不力và 不利

1. 不力và 不利
“不力”. Không cật lực, không hết mình, chưa tận sức, không đắc lực. “办事不力”.
“不利”. Không thuận lợi, không có lợi. 这个地形不利于我军而有利于敌军”

2. 不合 VÀ 不和
“不合”, Không phù hợp, không nên, không đúng lúc. “不合手续” (không đúng thủ tục), “不合时宜” (Lỗi thời)

“不和””. Bất hòa, không hòa thuận

VD
1. “早知如此,当初就不合叫他去”.
2. “他们俩一直不合”.
3. 丈夫与他妻子不和.

2) Phân biệt 表明 và 标明 – 标致 và 标志
1.表明 và 标明

表明 Biểu thị sự rõ ràng như “这件事表明了社会主义制度的优越性” (Sự kiện này cho thấy tính ưu việt của hệ thống xã hội chủ nghĩa.)

标明 Chỉ ý nghĩa đặc biệt dùng trong văn viết, hoặc dùng để kí hiệu. “一般药品都应在外包装上标明用途、用量、用法等” (Những loại thuốc thông thường nên được ghi trên bao bì về liều lượng, cách dùng và thời gian sử dụng)

VD
1. 表明立场biǎo míng lì chǎng
表明态度biǎo míng tài dù
2. 他们的笑声表明他们幸福
tā men de xiào shēng biǎo míng tā men xìng fú
3. 路标上标明我们走的路是对的。
tấm biển chỉ đường cho biết con đường chúng ta đi là đúng

2. 标致 và 标志: 二者读音相同,但词性和词义不同.

标致 . Xinh xắn, duyên dáng (Chỉ diện mạo, hình dung từ, miêu tả con gái). “她长得很标致”.
Làm danh từ mang nghĩa: ký hiệu, cột mốc. “地图上有各种形式的标志”
标志 Nêu rõ, chứng tỏ, đánh dấu (việc gì đó), làm động từ. “这件事标志着正义是不可战胜的”. (Điều này chứng tỏ công lý là bất khả chiến bại)
🌿🌿🌿🌿🌺❤️🌸🌿🌿🌿🌿

Nguồn Tài Liệu Học Tiếng Trung https://shp.ee/vjjeuem

13/04/2023

Cùng nhau bỏ túi Từ vựng tiếng Trung về món ăn:
1- Bún 汤粉 /Tāng fěn/
2- Bún mắm 鱼露米线 /Yú lù mǐxiàn/
3- Súp bún tàu nấu với cải chua 酸菜粉丝汤 /suāncài fěnsī tāng/
4- Bún riêu cua 蟹汤米线 /xiè tāng mǐxiàn/
5- Bún ốc 螺丝粉 /luósī fěn/
6- Bún cá 鱼米线 /yú mǐxiàn/
7- Bún chả 烤肉米线 /kǎo ròu mǐxiàn/
8- Mì quảng 广南米粉 /Guǎng nán mǐfěn/
9- Mì sợi 面条 /Miàn tiáo/
10- Mì vằn thắn(hoành thánh) 馄饨面 /Húntún miàn/
11- Các loại mì 面食 /miàn shí/
12- Món mì nấu với lẩu hoa 过桥米线 /guò qiáo mǐxiàn/
13- Mì thịt bò 牛肉拉面 /niúròu lāmiàn/
14- Phở bò 牛肉粉 or 牛肉粉丝汤 /Niú ròu fěn , niúròu fěnsītāng hoặc Niúròu mǐfěn/
15- Phở 河粉 /Hé fěn/
16- Phở gà 鸡肉粉 or 鸡肉粉丝汤 /Jīròu fěn or jīròu fěnsī tāng/
17- Phở xào thịt bò 干炒牛河粉 /gān chǎo niú héfěn/
18- Cơm thịt bò xào 炒牛肉饭 /Chǎo niúròu fàn/
19- Cơm rang 炒饭 /Chǎofàn/
20- Cơm thịt đậu sốt cà chua 茄汁油豆腐塞肉饭 /Qié zhī yóu dòufu sāi ròu fàn/
21- Cơm trắng 白饭, 米饭 /báifàn/ hay /mǐfàn/
22- Cơm chiên trứng 蛋炒饭 /dàn chǎofàn/
23- Cơm chiên 炒饭 /chǎo fàn/
24- Bánh canh 米粉 /Mǐ fěn/
25- Bánh cuốn 肠粉 /cháng fěn/
26- Bánh tét 粽子 /zòng zi/
27- Bánh bao nhân thịt, nhân rau củ 肉包菜包 /ròu bāo cài bāo/
28- Bánh bao chiên 生煎包 /shēng jiān bāo/
29- Sườn xào chua ngọt 糖醋排骨 /Táng cù páigǔ/
30- Bắp cải xào 手撕包菜 /Shǒu sī bāo cài/
31- Ếch xào xả ớt 干锅牛蛙 /Gān guō niúwā/
32- Món bắp xào 青椒玉米 /qīng jiāoyùmǐ/
33- Món cải rổ xào 白灼菜心 /bái zhuó càixīn/
34- Xà lách xào dầu hào 蚝油生菜 /háoyóu shēngcài/
35- Rau cần xào đậu phụ 芹菜炒豆干 /qíncài chǎo dòugān/
36- Tôm lột vỏ xào 龙井虾仁 /lóng jǐng xiārén/
https://shp.ee/d32wdu4

13/04/2023

TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ HOẠT ĐỘNG HÀNG NGÀY
=================
1.睡醒 Shuì xǐng: Thức giấc, tỉnh giấc
2.起床 qǐchuáng: Ngủ dậy
3.去浴室 qù yùshì: Đi tắm
4.淋浴 línyù: Tắm gội
5.刷牙 shuāyá: Đánh răng
6.洗脸 xǐliǎn: rửa mặt
7.穿衣服 chuān yīfú: Mặc quần áo
8.听CD/MP3 tīng CD/MP3: Nghe nhạc
9.看报纸 kàn bàozhǐ: Đọc báo
10.吃早餐 chī zǎocān: Ăn sáng
11.去学校 qù xuéxiào: Đến trường
12.去上班 qù shàngbān: Đi làm
13.吃午饭 chī wǔfàn: Ăn trưa
14.回家 huí jiā: Về nhà
15.做晚饭 zuò wǎnfàn: Nấu cơm tối
16.打电话给朋友 dǎ diànhuà gěi péngyǒu: Gọi điện thoại cho bạn
17.上网 shàngwǎng: Lên mạng
18. 玩电脑游戏 wán diànnǎo yóuxì: Chơi game
19.经常 jīngcháng: Thường xuyên
20. 通常 tōngcháng: Thông thường
21. 有时 yǒushí: Có lúc, thỉnh thoảng
22. 决不 jué bù: Quyết không
MẪU CÂU CƠ BẢN THƯỜNG DÙNG
--------
1.我一般7点起床。 wǒ yībān 7 diǎn qǐchuáng: Thông thường tôi 7h ngủ dậy
2.因为是星期天,所以我8:30起床。 Yīn wéi shì xīngqítiān, suǒyǐ wǒ 8:30 Qǐchuáng: Vì là chủ nhật, nên tôi 8h30 mới ngủ dậy
3.我一般在早晨7:15洗脸刷牙。 Wǒ yībān zài zǎochén 7:15 Xǐliǎn shuāyá: Bình thường buổi sáng tôi rửa mặt đánh răng vào 7h15
4.我一般上午7:30吃早餐。 Wǒ yībān shàngwǔ 7:30 Chī zǎocān: Tôi thường ăn sáng vào 7h30
5.我经常吃1个鸡蛋,牛奶和桔子。 Wǒ jīngcháng chī 1 gè jīdàn, niúnǎi hé júzi: Tôi thường ăn một quả trứng, uống sữa và ăn quýt
6.我搭巴士上班/上学。 Wǒ dā bāshì shàngbān/shàngxué: Tôi đi xe buýt đi làm/ đi học
7.我经常开车去上班。 Wǒ jīngcháng kāichē qù shàngbān: Tôi thường lái xe đi làm
8.午饭后我喜欢小睡一会儿。 Wǔfàn hòu wǒ xǐhuān xiǎoshuì yīhuǐ'er: Sau khi ăn trưa tôi thích ngủ một giấc
9.有时候我什么也不做。 Yǒu shíhòu wǒ shénme yě bù zuò: Có lúc tôi không làm gì
10.我真的很喜欢烹饪。 Wǒ zhēn de hěn xǐhuān pēngrèn: Tôi thực sự thích nấu nướng
11.我放松休息的时候经常听CD。 Wǒ fàngsōng xiūxí de shíhòu jīngcháng tīng CD: Lúc tôi nghỉ ngơi thư giãn thường nghe CD nhạc
12.我每天晚上都去散步。 Wǒ měitiān wǎnshàng dū qù sànbù: Mỗi buổi tối tôi đều đi dạo bộ
13.我每天晚上看中央电视台新闻报道。 Wǒ měitiān wǎnshàng kàn zhòng yāng diànshìtái xīnwén bàodào: Buổi tối hàng ngày tôi đều xem bản tin thời sự trên đài truyền hình trung ương
14.我晚上9点洗澡。 Wǒ wǎnshàng 9 diǎn xǐzǎo: Tôi tắm vào 9h tối
15.我上网看新闻。 Wǒ shàngwǎng kàn xīnwén: Tôi lên mạng đọc tin tức
16.我晚上10点睡觉。 Wǒ wǎnshàng 10 diǎn shuìjiào: 10h tối tôi đi ngủ

Tài Liệu đây nhé https://shp.ee/at82qmi

11/04/2023

CÁC TỪ ĐỒNG NGHĨA ✅
---------------------
1 做,干,弄,作,搞,当,办 (Zuò, gàn, nòng, zùo,Gǎo,dāng,bàn) làm
2. 终于,最后,到底(Zhōngyú, zuìhòu, dàodǐ)cuối cùng
3. 大约,大概,上下,左右,(Dàyuē, dà gài, shàngxià, zuǒyòu): khoảng,ước khoảng
4. 打,拍,(dǎ,Pāi)đánh,đập
5 和,与,跟,陪 (hé, yǔ, gēn, péi) Cùng
6 别的,其他 (Bié de, qítā ): khác
7 以前, 之前(Yǐqián, zhīqían): trước đây
8 总共,一共,加 (Zǒnggòng, yīgòng, jiā): cộng, tổng cộng
9 脚踏车,自行车,单车(Jiǎotàchē, zìxíngchē,dānchē) xe đạp
10 汽车,小车( Qìchē, xiǎochē)xe ô tô con
11 止,停,停止(Zhǐ, tíng, tíngzhǐ): dừng, dùng lại
12 疼,痛 (Téng, tòng): đau
13 简单,单纯 (Jiǎndān, dānchún ): đơn giản
14 为止,到现在(Wéizhǐ, dào xìanzài): cho đến nay, cho đến bây giờ
15 赶,追(Gǎn, zhuī): đuổi theo
16 死,死亡,去世,安息,长眠,作古( Sǐ, sǐwáng, qùshì, ānxí, chángmián, zuògǔ): chết
17 家乡,老家(Jiāxiāng, lǎojiā): quê hương, quê quán
18 当时,那时(Dāngshí, nà shí ): lúc đó
___________________
Tài Liệu tham khảo http://shp.ee/y22nmvm

07/04/2023

. Những câu hỏi đàm phán, hỏi phí ship bằng tiêng Trung
1. Xin chào
你好 Nǐ hǎo
2. Xin hỏi cái này (sản phẩm này) còn hàng sẵn không?
请问这个有现货吗?Qǐngwèn zhège yǒu xiànhuò ma

3. Bạn vận chuyển về Bằng Tường Quảng Tây bao nhiêu tiền
到广西凭祥要多少运费?Dào guǎngxī píng xiáng yào duōshǎo yùnfèi

4. Cho hàng đi nhanh nhé
给我发快递吧Gěi wǒ fā kuàidì ba

5. Cho hàng đi chậm thôi.
给我发物流吧 Gěi wǒ fā wùliú ba

6. Cái này nặng bao nhiêu?
这个有多重Zhège yǒu duōchóng

7. Cái này còn những màu gì
这个有哪些颜色呢?Zhège yǒu nǎxiē yánsè ne?

8. Có phát hàng ngay hôm nay được không?
当天能发货吗?Dàngtiān néng fā huò ma?

9. Ví dụ hôm nay đặt hàng thì bao giờ phát hàng
比如今天下单何时能发货呢? Bǐrú jīntiān xià dān hé shí néng fā huò ne?

10. Bao nhiều ngày thì phát hàng
多少天能发货呢?Duōshǎo tiān néng fā huò ne?

11. Ưu đãi cho tôi nhé ?
给我优惠吧?Gěi wǒ yōuhuì ba?

12. Báo giá cho tôi
请报价给我Qǐng bàojià gěi wǒ

13. Giá đắt quá...
太贵了Tài guìle

14. Giá hơi đắt
有点贵Yǒudiǎn guì

15. Giảm giá cho tôi nhé.
给我降价吧Gěi wǒ jiàngjià ba

16. Cảm ơn
谢谢Xièxiè

17... chiếc..个Gè

18. Tôi muốn mua 5 chiếc
我要5个Wǒ yào 5 gè

19. Tôi lập tức thanh toán
我立即付款Wǒ lìjí fùkuǎn

20. Bạn có thể cho tôi biết các thông số chi tiết về máy không?
你可以给我机器的技术指数吗?Nǐ kěyǐ gěi wǒ jīqì de jìshù zhǐshù ma

21. Sản phẩm làm bằng chất liệu gì ?
这个是什么材料做的呢?Zhège shì shénme cáiliào zuò de ne?

22. Kích thước đóng gói bao nhiêu?
包装尺寸多少?Bāozhuāng chǐcùn duōshǎo?

23. Bạn có ảnh thật không?
你们有实片吗Nǐmen yǒu shí piàn ma

24. Gửi cho tôi xem?
给我看Gěi wǒ kàn

25. Sau này tôi còn ghé qua cửa hàng bạn...
以后我还来的Yǐhòu wǒ hái lái de

26. Cái này lần trước tôi đặt nhầm, tôi có thể đổi sản phẩm khác không?
这款我上次订错了,可以换货吗?
Zhè kuǎn wǒ shàng cì dìng cuòle, kěyǐ huàn huò ma?

27. Sau khi nhận được hàng tôi cảm thấy chất lượng không được tốt , tôi có thể đổi lại hàng không?
收到货了以后我觉得质量不太好,我可以换货吗?
Tài Liệu đây nhé https://shp.ee/9h47uuk

07/04/2023

⚠️ 80 CÂU THÀNH NGỮ CHẤT VÀ CẦN NHỚ ⚠️😊
================================
1. 爱屋及乌 / ài wū jí wū / Yêu ai yêu cả đường đi lối về
2. 按兵不动 / àn bīng bù dòng /: Án binh bất động
3. 安分守己 / ān fèn shǒu jǐ /: An phận thủ thường
4. 安居乐业 / ān jū lè yè /: An cư lạc nghiệp
5. 百闻不如一见 / bǎi wén bù rú yī jiàn /: Trăm nghe không bằng một thấy
6. 半斤八两 / bàn jīn bā liǎng / Kẻ tám lạng, người nửa cân
7. 伴君如伴虎 / àn jūn rú bàn hǔ /: Làm bạn với vua như làm bạn với hổ
8. 班门弄斧 / bān mén nòng fǔ /: Múa rìu qua mắt thợ
9. 半途而废 / bàn tú ér fèi / Nửa đường đứt gánh
10. 避坑落井 / bì kēng luò jǐng /: Tránh vỏ dưa gặp vỏ dừa
11. 不进虎穴焉得虎子 / bù jìn hǔ xué yān dé hǔ zǐ /: Không vào hang cọp sao bắt được cọp con
12. 差之毫厘,谬以千里 / chà zhī háo lí ,miù yǐ qiān lǐ /: Sai một li, đi một dặm
13. 沉鱼落雁 / chén yú luò yàn / Chim sa cá lặn
14. 出生牛犊不怕虎 / chū shēng niú dú bù pà hǔ / Điếc không sợ súng
15. 唇亡齿寒 / chún wáng chǐ hán / môi hở răng lạnh
16. 此一时,彼一时/ cǐ yī shí ,bǐ yī shí / Sông có khúc, người có lúc
17. 打草惊蛇 / dǎ cǎo jīng shé /: Đánh rắn động cỏ/ Rút giây động rừng
18. 调虎离山 / diào hǔ lí shān /: Điệu hổ li sơn
19. 对牛弹琴 / duì niú tán qín /: Đàn gảy tai trâu/Nước đổ lá khoai/ nước đổ đầu vịt
20. 飞来横祸 / fēi lái héng huò / Tai bay vạ gió
21. 佛要金装,人要衣装 / fó yào jīn zhuāng ,rén yào yī zhuāng /: Người đẹp vì lụa
22. 改邪规正 / gǎi xié guī zhèng /: Cải tà quy chính
23. 各自为政 / gè zì wéi zhèng /: Mạnh ai nấy làm
24. 狗急跳墙 / gǒu jí tiào qiáng / Chó cùng dứt dậu
25. 过河拆桥 / guò hé chāi qiáo /: Qua cầu rút ván/ Ăn cháo đá bát
26. 含辛茹苦 / hán xīn rú kǔ / Ngậm đắng nuốt cay
27. 魂飞魄散 / hún fēi pò sàn/ Hồn bay phách lạc
28. 浑水摸鱼 / hún shuǐ mō yú / Thừa nước đục thả câu
29. 家家有本难念的经 / jiā jiā yǒu běn nán niàn de jīng / Mỗi cây mỗi hoa, mỗi nhà mỗi cảnh
30. 姜还是老的辣 / jiāng háishì lǎo de là / Gừng càng già càng cay
31. 鸡飞蛋打 / jī fēi dàn dǎ/: Xôi hỏng bỏng không
32. 近朱者赤,近墨者黑 / jìn zhū zhě chì ,jìn mò zhě hēi/: Gần mực thì đen, gần đèn thì rạng
33. 九死一生 / iǔ sǐ yī shēng / Thập tử nhất sinh
34. 狼心狗肺 /láng xīn gǒu fèi/ Lòng lang dạ sói
35. 临时抱佛脚 /lín shí bào fó jiǎo/ Nước đến chân mới nhảy
36. 龙飞凤舞 /lóng fēi fèng wǔ/: Rồng bay phượng múa
37. 落叶归根 /luò yè guī gēn/: Lá rụng về cội
38. 面朝黄土背朝天 /miàn cháo huáng tǔ bēi cháo tiān/ bán mặt cho đất, bán lưng cho trời
39. 铭心刻骨/刻骨铭心/míng xīn kè gǔ/kè gǔ míng xīn/:Khắc cốt ghi tâm
40. 弄巧成拙 /nòng qiǎo chéng zhuō/ chữa lợn lành thành lợn què
41. 赔了夫人又折兵 /péi le fū rén yòu zhé bīng/: Mất cả chì lẫn chài
42. 破财免灾 /pò cái miǎn zāi / Của đi thay người
43. 破镜重圆 /pò jìng chóng yuán/ Gương vỡ lại lành
44. 骑虎难下 /qí hǔ nán xià/: Cưỡi trên lưng cọp (Tình thế tiến thoái lưỡng nan)
45. 骑马找马 / qí mǎ zhǎo mǎ /: Đứng núi này trông núi nọ
46. 棋逢对手 / qí féng duì shǒu /: Kỳ phùng địch thủ
47. 千方百计 / qiān fāng bǎi jì /: Trăm phương nghìn kế
48. 倾家荡产 / qīng jiā dàng chǎn / khuynh gia bại sản
49. 入乡随俗 / rù xiāng suí sú /: Nhập gia tùy tục
50. 声东击西 /shēng dōng jī xī /: Dương đông kích tây
51.守株待兔 /shǒu zhū dài tù/: Ôm cây đợi thỏ/ Há miệng chờ sung
52. 树欲静而风不止 /shù yù jìng ér fēng bù zhǐ/ Cây muốn lặng mà gió chẳng đừng
53. 水落石出 /shǔi luò shí chū/: Cháy nhà mới ra mặt chuột
54. 铁杵磨成针 /tiě mò chéng zhēn /: Có công mài sắt, có ngày nên kim
55. 亡羊补牢 / wáng yáng bǔ láo /: Mất bò mới lo làm chuồng
56. 卧薪尝胆 /wò xīn cháng dǎn / Nằm g*i nếm mật
57. 无风不起浪 /wú fēng bù qǐ làng/ Không có lửa làm sao có khói
58. 无米之炊 /wú mǐ zhī chuī / Không bột khó gột nên hồ
59. 喜新厌旧 /xǐ xīn yàn jiù /: Có mới nới cũ
60. 夜长梦多 /yè zhǎng/cháng mèng duō / Đêm dài lắm mộng
61. 引蛇出洞 /yǐn shé chū dòng /: Dụ rắn ra khỏi hang
62. 衣来伸手饭来张口 /yī lái shēn shǒu fàn lái zhāng kǒu / Cơm bưng nước rót
63. 一箭双雕 /yī jiàn shuāng diāo / Một mũi tên trúng hai đích
64. 异国他乡 /yì guó tā xiāng /: Đất khách quê người
65. 一回生二回熟 /yī huí shēng èr huí shú/: Trước lạ sau quen
66. 以卵击石 /yǐ luǎn jī shí /: Lấy trứng trọi đá
67. 以貌取人 /yǐ mào qǔ rén/: Trông mặt mà bắt hình d**g
68. 远水救不了近火 /yuǎn shuǐ jiù bù liǎo jìn huǒ /: Nước xa không cứu được lửa gần
69. 怨天尤人 /yuàn tiān yóu rén / Than thân trách phận
70. 以小人之心度君子之腹 /yǐ xiǎo rén zhī xīn duó jūn zǐ zhī fù /: Lấy bụng tiểu nhân mà đo lòng quân tử
71. 以眼还眼,以牙还牙 /yǐ yǎn huán yǎn ,yǐ yá huán yá/: Ăn miếng trả miếng
72. 以一当十 /yǐ yī dāng shí/: Lấy một trọi mười
73. 以子之矛,攻子之盾 /yǐ zǐ zhī máo ,gōng zǐ zhī dùn /: Gậy ông đập lưng ông
74. 斩草除根 /zhǎn cǎo chú gēn /: Nhổ cỏ phải nhổ tận gốc
75. 坐吃山空 /zuò chī shān kōng/: Miệng ăn núi lở
76. 贼喊捉贼 /zéi hǎn zhuō zéi /: Vừa ăn cắp vừa la làng
77. 坐井观天 /zuò jǐng guān tiān/: Ếch ngồi đáy giếng
78. 走马观花 /zǒu mǎ guān huā/: Cưỡi ngựa xem hoa
79. 做贼心虚 /zuò zéi xīn xū/: Có tật giật mình
80. 坐视不救 / zuò shī bù jiù/: Thấy chết không cứu
nguồn https://shp.ee/qu6xack

07/04/2023

I. Mẫu câu thường dùng cho người bán
1. 你好,需要帮忙吗?
nǐ xūyào bàngmáng ma?
bạn muốn giúp gì không?

2. 今天全场对折了。
jīntiān quán chǎng duì zhé le.
hôm nay đang sell off 50%.

3. 你放心,我们家的东西是最好的了。
nǐ fàngxin, wǒmen jiā de dōngxi shì zuì hǎo de le.
bạn yên tâm đi, đồ chỗ tôi là tốt nhất rồi đấy.

4. 这是畅销货。
zhèshì chàng xiāo huò.
hàng này đang bán chạy nhất đấy.

5. 这个更便宜呢。
zhège gèng piányì ne.
cái này rẻ hơn này.

6. 你要买几个,买多给你优惠。
nǐ yào mǎi jǐ ge, mǎi duō gěinǐ yōuhuì.
bạn mua mấy cái, mua nhiều tôi giảm giá nhiều.

7. 这个价实在是最便宜了.
zhège jià shízài shì zuì piányì le.
cái giá này thực sự là rẻ nhất rồi đấy.

8. 你用的是什么钱?人民币还是美金。
nǐ yòng de shì shénme qián? rénmínbì háishì měijīn.
bạn dùng loại tiền nào? nhân dân tệ hay là đô la.

9. 你有现金吗?
nǐ yǒu xiànjīn ma?
bạn có tiền mặt không?

II. Mẫu câu thường dùng cho người mua

10. 请问这个多少钱?
qǐngwèn zhè ge duōshao qián?
xin hỏi cái này bao nhiêu tiền?

11. 我可以试试吗?
wǒ kěyǐ shìshì ma?
tôi có thể thử được không?

12. 有别的颜色吗?
yǒu biéde yánsè ma?
có màu khác không?

13. 这个质量还不错,但颜色不好看。
zhège zhìliàng hái búcuò dàn yánsè bù hǎokàn.
cái này chất khá tốt nhưng màu không được đẹp lắm.

14. 我随便看看。
wǒ suíbiàn kànkan
tôi xem qua một chút.

15. 你能不能帮我看一下价格?
nǐ néng bù néng bàng wǒ kàn yíxià jiàgé.
anh xem hộ tôi cái này giá bao nhiêu.

16. 那不合理。
nà bù hélǐ.
như thế không hợp lí lắm.

17. 最低你能出什么价?
zuì dī nǐ néng chū shénme jià?
anh đưa ra giá thấp nhất là bao nhiêu?

18. 给我打个折吧。
gěi wǒ dǎ ge zhé ba.
giảm giá cho tôi đi.

19. 这个价真的太贵了,我买不起。
zhè ge jià tài guì le, wǒ mǎi bù qǐ
giá này thực sự quá đắt, tôi không mua nổi.

20. 你卖给我便宜一点嘛。
nǐ mài gěi wǒ piányì yīdiǎn ma.
anh bán rẻ hơn chút cho tôi đi.

21. 能不能给我一张发票?
néng bù néng gěi wǒ yīzhāng fāpiào?
anh có thể viết cho tôi tờ hóa đơn không?

22. 这里可以刷卡吗?
zhèlǐ kěyǐ shuākǎ ma?
ở đây có quẹt thẻ được không?
https://shp.ee/9h47uuk

07/04/2023

Tên các tỉnh thành của Việt Nam bằng tiếng Trung
河内市 Hénèi shì Thành phố Hà Nội
海防市 Hǎifáng shì Thành phố Hải Phòng
北宁省 Běiníng shěng Tỉnh Bắc Ninh
北江省 Běijiāng shěng Tỉnh Bắc Giang
北干省 Běigàn shěng Tỉnh Bắc Kạn
谅山省 Liàngshān shěng Tỉnh Lạng Sơn
高平省 Gāopíng shěng Tỉnh Cao Bằng
河江省 Héjiāng shěng Tỉnh Hà Giang
老街省 Lǎojiē shěng Tỉnh Lào Cai
莱州省 Láizhōu shěng Tỉnh Lai Châu
宣光省 Xuānguāng shěng Tỉnh Tuyên Quang
安拜省 Ānbài shěng Tỉnh Yên Bái
太原省 Tàiyuán sheng Tỉnh Thái Nguyên
富寿省 Fùshòu shěng Tỉnh Phú Thọ
山罗省 Shānluó shěng Tỉnh Sơn La
永福省 Yǒngfú shěng Tỉnh Vĩnh Phúc
广宁省 Guǎngníng shěng Tỉnh Quảng Ninh
海阳省 Hǎiyáng shěng Tỉnh Hải Dương
兴安省 Xìng'ān shěng Tỉnh Hưng Yên
和平省 Hépíng shěng Tỉnh Hòa Bình
河南省 Hénán shěng Tỉnh Hà Nam
太平省 Tàipíng shěng Tỉnh Thái Bình
宁平省 Níng píng shěng Tỉnh Ninh Bình
南定省 Nán dìng xǐng Tỉnh Nam Định
清化省 Qīng huà shěng Tỉnh Thanh Hóa
乂安省 Yìān shěng Tỉnh Nghệ An
河静省 Héjìng shěng Tỉnh Hà Tĩnh
广平省 Guǎngpíng shěng Tỉnh Quảng Bình
广治省 Guǎngzhì shěng Tỉnh Quảng Trị
岘港市 Xiàngǎng shì Thành phố Đà Nẵng
胡志明市 Húzhìmíng shì Thành phố Hồ Chí Minh
顺化省 Shùnhuà shěng Tỉnh Thừa Thiên Huế
广南省 Guǎngnán shěng Tỉnh Quảng Nam
广义省 Guǎngyì shěng Tỉnh Quảng Ngãi
昆嵩省 Gūnsōng shěng Tỉnh Kon Tum
平定省 Píngdìng xǐng Tỉnh Bình Định
嘉莱省 Jiā lái shěng Tỉnh Gia Lai
富安省 Fù'ān shěng Tỉnh Phú Yên
多乐省 Duō lè shěng Tỉnh Đắk Lắk
得农省 Dénóng shěng Tỉnh Đắk Nông
庆和省 Qìng hé shěng Tỉnh Khánh Hòa
宁顺省 Níng shùn shěng Tỉnh Ninh Thuận
林同省 Lín tóngshěng Tỉnh Lâm Đồng
平福省 Píngfú shěng Tỉnh Bình Phước
平顺省 Píngshùn shěng Tỉnh Bình Thuận
同奈省 Tóng nài shěng Tỉnh Đồng Nai
西宁省 Xī níng shěng Tỉnh Tây Ninh
平阳省 Píngyáng shěng Tỉnh Bình Dương
巴地头顿省 Bā dìtóu dùn shěng Tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu
隆安省 Lóng'ān shěng Tỉnh Long An
同塔省 Tóng tǎ shěng Tỉnh Đồng Tháp
前江省 Qián jiāng shěng Tỉnh Tiền Giang
安江省 Ānjiāng shěng Tỉnh An Giang
坚江省 Jiān jiāng shěng Tỉnh Kiên Giang
永龙省 Yǒng lóng shěng Tỉnh Vĩnh Long
槟椥省 Bīn zhī shěng Tỉnh Bến Tre
茶荣省 Chá róng shěng Tỉnh Trà Vinh
芹苴省 Qín jū shěng Tỉnh Cần Thơ
后江省 Hòu jiāng shěng Tỉnh Hậu Giang
溯庄省 Sù zhuāng shěng Tỉnh Sóc Trăng
薄辽省 Báo liáo shěng Tỉnh Bạc Liêu
金瓯省 Jīn'ōu shěng Tỉnh Cà Mau
Tài Liệu Học đây nhé https://shp.ee/hbxcimc

Address

Tuyết Diêm
Binh Son
53000

Alerts

Be the first to know and let us send you an email when Chuyên Sách Tiếng Trung posts news and promotions. Your email address will not be used for any other purpose, and you can unsubscribe at any time.

Videos

Share

Nearby media companies


Other Binh Son media companies

Show All

You may also like