Những điều tuyệt vời - 治愈

Những điều tuyệt vời - 治愈 CHIA SẺ TÀI LIỆU HỌC TẬP ÔN LUYỆN HSK & HSKK 📙

11/01/2025

Dưới đây là một số từ vựng tiếng Trung chủ đề ngày Tết (春节 - Chūnjié):
1. 春节 (Chūnjié) - Tết Nguyên Đán
2. 新年 (xīnnián) - Năm mới
3. 春节联欢晚会 (Chūnjié liánhuān wǎnhuì) - Chương trình Gala mừng Tết
4. 红包 (hóngbāo) - Lì xì (bao lì xì)
5. 年夜饭 (niányèfàn) - Bữa cơm tối giao thừa
6. 饺子 (jiǎozi) - Món bánh bao, bánh chẻo (món ăn truyền thống vào Tết)
7. 拜年 (bàinián) - Chúc Tết
8. 春联 (chūnlián) - Câu đối Tết
9. 鞭炮 (biānpào)- Pháo
10. 年糕 (niángāo) - Bánh chưng, bánh Tết
11. 团圆 (tuányuán) - Đoàn viên, sum vầy
12. 福 (fú) - Phúc (thường viết ngược để cầu may)
13. 年味 (niánwèi) - Không khí Tết
14. 大年初一 (dànián chūyī) - Mùng 1 Tết
15. 灯笼 (dēnglóng) - Đèn lồng
16. 舞龙 (wǔlóng) - Múa lân
17. 舞狮 (wǔshī) - Múa sư tử
18. 清明节 (qīngmíngjié) - Tết Thanh Minh (thường xuyên kết hợp với Tết Nguyên Đán)
19. 春节假期 (Chūnjié jiàqī) - Kỳ nghỉ Tết
20. 吉祥 (jíxiáng) - May mắn, tốt lành

Các từ vựng Tiếng Trung cơ bản trong bóng đá. Cùng tìm hiểu nhé Các thuật ngữ cơ bản: 1. 足球 (zú qiú) - Bóng đá 2. 比赛 (bǐ...
06/01/2025

Các từ vựng Tiếng Trung cơ bản trong bóng đá. Cùng tìm hiểu nhé

Các thuật ngữ cơ bản:
1. 足球 (zú qiú) - Bóng đá
2. 比赛 (bǐ sài) - Trận đấu
3. 球员 (qiú yuán) - Cầu thủ
4. 球队 (qiú duì) - Đội bóng
5. 球场 (qiú chǎng) - Sân bóng

Vị trí cầu thủ:
6. 守门员 (shǒu mén yuán) - Thủ môn
7. 后卫 (hòu wèi) - Hậu vệ
8. 中场 (zhōng chǎng) - Tiền vệ
9. 前锋 (qián fēng) - Tiền đạo

Các hành động trong bóng đá:
10. 传球 (chuán qiú) - Chuyền bóng
11. 射门 (shè mén) - Sút bóng
12. 进球 (jìn qiú) - Ghi bàn
13. 扑救 (pū jiù) - Cản phá (thủ môn)

Luật và tình huống:
14. 点球 (diǎn qiú) - Phạt đền
15. 越位 (yuè wèi) - Việt vị
16. 红牌 (hóng pái) - Thẻ đỏ
17. 黄牌 (huáng pái) - Thẻ vàng
18. 裁判 (cái pàn) - Trọng tài

🇻🇳VIỆT NAM VÔ ĐỊCH 🇻🇳
加油👏

Nguồn : st

05/01/2025

VIỆT NAM VÔ ĐỊCH 🇻🇳🇻🇳🇻🇳

17/12/2024

CHẾ ĐỘ TIỀN LƯƠNG NGHỈ PHÉP
=========================
1.薪水 _薪资
xīn shuǐ _ xīn zī : tiền lương
2.工资制度 : chế độ tiền lương
gōng zī zhì dù
3.奖金制度 : chế độ tiền thưởng
jiǎng jīn zhì dù
4.基本薪水/底薪 : lương cơ bản
jī běn xīn shuǐ / dǐ xìn
5.计件工资 : lương theo sản phẩm
jì jiàn gōng zī
6.加班费 : tiền làm thêm
jiā bān fèi
7.津贴 : tiền phụ cấp
jīn tiē
8.奖金 : tiền thưởng
jiǎng jīn
9.发薪水 : phát lương
fā xīn shuǐ
10 领薪水 : lĩnh lương
lǐng xīn shuǐ
11.薪资明细表 : bảng chi tiết tiền lương
xīn zī míng xì biǎo
12.健保费 : tiền bảo hiểm y tế
jiàn bǎo fèi
13.伙食费/膳宿费。tiền ăn ở ở
huǒ shí fèi / shàn sù fèi
14.居留证费 : tiền làm thẻ cư trú
jū liú zhèng fèi
15.体检费 tǐ jiǎn fèi : tiền khám sức khỏe e
16.台湾服务费 : phí phục vụ đài Loan
tái wān fú wù fèi
17.越南服务费 : phí phục vụ Việt Nam
yuè nán fú wù fèi
18.存款 cún kuǎn : tiền gửi tiết kiệm
19.存入 cún rù : gửi vào
20.费用 fèi yòng : chi phí
21.扣除 kòu chú : khấu trừ
22.罚款 fá kuǎn : phạt tiền
23.签名 qiān míng : ký tên
24.账户 zhàng hù : tài khoản
25.开账户 kāi zhàng hù : mở tài khoản
26.账号 zhàng hào : số tài khoản
27.汇款 huì kuǎn : gửi tiền
28.请假单 qǐng jiǎ dān : đơn xin nghỉ
29.假日 jiǎ rì : ngày nghỉ lễ
30.特别假日 tè bié jiǎ rì : ngày nghỉ đặc biệt
31.事假 shì jiǎ : nghỉ việc riêng
32.休假 xiū jiǎ : nghỉ phép
33.婚假 hūn jiǎ : nghỉ cưới I
34.产假 chǎn jiǎ : nghĩ đẻ
35.病假。bìng jiǎ 。 Nghỉ ốm

05/12/2024

Học tiếng Trung thấy khó quá thì làm sao nhỉ? 🤔
Mình cũng từng gặp khó khăn, nhất là muốn luyện nói mà không tìm được ai để nói cùng. Vậy nên mình đã tự code một con Chatbot để giúp mình học hiệu quả hơn. Giờ thì vừa tự luyện nói, vừa ôn thi thoải mái hơn hẳn.

Với Chatbot này, mình có thể:
• Tự tạo các bài tập theo nhu cầu.
• Mô phỏng bài thi HSK để làm quen trước.
• Luyện nói, luyện viết mỗi ngày, đủ cả 4 kỹ năng.
Tất cả đều free nha
Hy vọng sẽ giúp các bạn học ngôn ngữ dễ dàng hơn.

Trọn bộ đề mô phỏng HSK 1-6 (quyển xanh lá):
01/12/2024

Trọn bộ đề mô phỏng HSK 1-6 (quyển xanh lá):

18/11/2024

TỪ VỰNG CHỦ ĐỀ NẤU NƯỚNG
===============
拍碎 Pāi suì: Đập dập
大火翻炒 dàhuǒ fān chǎo: Xào trên lửa to
加热, 煮沸 jiārè, zhǔfèi: Làm nóng, tăng nhiệt
搅打(蛋, 奶油) jiǎo dǎ (dàn, nǎiyóu): Trộng, quấy, đánh ( trứng, bơ)
添加 tiānjiā: Cho thêm
烧开 shāo kāi: Đun sôi
撕开 sī kāi: Xé ra
烤 kǎo: Nướng, quay
烘烤 hōng kǎo: Quay, nướng
烧烤 shāokǎo: Quay, nướng
炸 zhà: rán, chiên
炒 chǎo: Xào, rang
煮 zhǔ: Luộc
炖 dùn: Hầm, ninh
蒸 zhēng: Chưng, hấp
切 qiè: Cắt, bổ, thái
结合 jiéhé: kết hợp
烹调 pēngtiáo: Nấu nướng
压碎 yā suì: Nghiền nát, nghiền vụn
给…涂上油: gěi…tú shàng yóu:: Cho thêm dầu ăn vào….
揉 Róu: vò, vê, nặn
混合 hùnhé: Hỗn hợp, trộn, nhào
测量 cèliáng: Đo, đong
融化 rónghuà: Tan, hòa tan
削皮 xiāo pí: Gọt vỏ
倒 dào: Rót, đổ
放置 fàngzhì: Bày biện
切片 qiēpiàn: Thái thành miếng
搅拌 jiǎobàn: Quấy, trộn, khuấy
用大火炒 yòng dàhuǒ chǎo: Xào trên lửa to
洗 xǐ: Rửa
称 chēng: Cân
餐具(刀,叉和匙) cānjù (dāo, chā hé shi): Bộ đồ ăn ( dao, dĩa và thìa)
笊篱 zhào lí: Cái vợt
案板 Ànbǎn: Thớt
平底锅 píngdǐ guō: Chảo
燃气灶 ránqì zào: bếp ga
洗碗槽 xǐ wǎn cáo: Bồn rửa bát
菜刀 càidāo: Dao
搅拌器 jiǎobàn qì: Máy đánh trứng
橱柜 chúguì: Tủ bát
榨汁器 zhà zhī qì: Máy ép nước
锅,瓶,壶 guō, píng, hú: Nồi, bình, ấm nước

13/11/2024

#生活应自己走红是偶然还是必然 :能力决定下限 ,机会决定上限 ,守正才能出奇

12/11/2024

👉KHẨU NGỮ TIẾNG TRUNG HÀNG NGÀY‼️
1. 给你。(Gěi nǐ.): Của bạn đây.
2. 别紧张。(Bié jǐnzhāng.): Thoải mái đi.
3. 太遗憾了!(Tài yíhànle!): Đáng tiếc thật!
4. 还要别的吗?(Hái yào bié de ma?): Còn gì nữa không?
5. 一定要小心!(Yīdìng yào xiǎoxīn!): Nhớ cẩn thận đó!
6. 帮个忙,好吗?(Bāng gè máng, hǎo ma?): Giúp tôi một tay nhé!
7. 别客气。(Bié kèqì.): Xin cứ tự nhiên.
8. 保持联络。(Bǎochí liánluò.): Nhớ giữ liên lạc.
9. 时间就是金钱。(Shíjiān jiùshì jīnqián.): Thời giờ là tiền bạc.
10. 是哪一位?(Shì nǎ yī wèi?): Ai đó?
11. 你做得对。(Nǐ zuò dé duì.): Bạn làm đúng rồi.
12. 你出卖我!(Nǐ chūmài wǒ!): Mày bán đứng tao!
13. 我能帮你吗?(Wǒ néng bāng nǐ ma?): Để tôi giúp bạn nhé!
14. 帮帮我!(Bāng bāng wǒ!): Giúp tôi một tay nào!
15. 怎么样?(Zěnme yàng?): Sao rồi?
16. 我做到了!(Wǒ zuò dàole!): Tôi làm được rồi!
17. 我会留意的。(Wǒ huì liúyì de.): Tôi sẽ lưu ý chuyện đó!
18. 我在赶时间!(Wǒ zài gǎn shíjiān!): Tôi đang vội lắm!
19. 这是她的本行。(Zhè shì tā de běn háng.): Nghề của nàng mà!
20. 由你决定。(Yóu nǐ juédìng.): Tùy bạn!
21. 简直太棒了!(Jiǎnzhí tài bàngle!): Thật tuyệt!
22. 你呢?(Nǐ ne?): Bạn thì sao?
23. 你欠我一个人情。(Nǐ qiàn wǒ yīgèrén qíng.): Bạn nợ tôi một chuyện.
24. 不客气。(Bù kèqì.): Không có chi.
25. 哪一天都行夕(Nǎ yītiān dū xíng xī): Sao cũng được.
26. 你在开玩笑吧! (nǐ zài kāiwánxiào ba!): Mày giỡn hả!
📖CHÚC CÁC BẠN HỌC TỐT 📖

[Trọn bộ đề HSK1-6 quyển xanh lá]10 người thi về thì 9 người nói sát bộ "xanh lá", may quá tui có thủ sẵn trọn bộ đây. T...
17/10/2024

[Trọn bộ đề HSK1-6 quyển xanh lá]
10 người thi về thì 9 người nói sát bộ "xanh lá", may quá tui có thủ sẵn trọn bộ đây. Tui cũng xin free nên giờ share free luôn.

Address

Bac Giang

Website

Alerts

Be the first to know and let us send you an email when Những điều tuyệt vời - 治愈 posts news and promotions. Your email address will not be used for any other purpose, and you can unsubscribe at any time.

Contact The Business

Send a message to Những điều tuyệt vời - 治愈:

Videos

Share