11/01/2025
Dưới đây là một số từ vựng tiếng Trung chủ đề ngày Tết (春节 - Chūnjié):
1. 春节 (Chūnjié) - Tết Nguyên Đán
2. 新年 (xīnnián) - Năm mới
3. 春节联欢晚会 (Chūnjié liánhuān wǎnhuì) - Chương trình Gala mừng Tết
4. 红包 (hóngbāo) - Lì xì (bao lì xì)
5. 年夜饭 (niányèfàn) - Bữa cơm tối giao thừa
6. 饺子 (jiǎozi) - Món bánh bao, bánh chẻo (món ăn truyền thống vào Tết)
7. 拜年 (bàinián) - Chúc Tết
8. 春联 (chūnlián) - Câu đối Tết
9. 鞭炮 (biānpào)- Pháo
10. 年糕 (niángāo) - Bánh chưng, bánh Tết
11. 团圆 (tuányuán) - Đoàn viên, sum vầy
12. 福 (fú) - Phúc (thường viết ngược để cầu may)
13. 年味 (niánwèi) - Không khí Tết
14. 大年初一 (dànián chūyī) - Mùng 1 Tết
15. 灯笼 (dēnglóng) - Đèn lồng
16. 舞龙 (wǔlóng) - Múa lân
17. 舞狮 (wǔshī) - Múa sư tử
18. 清明节 (qīngmíngjié) - Tết Thanh Minh (thường xuyên kết hợp với Tết Nguyên Đán)
19. 春节假期 (Chūnjié jiàqī) - Kỳ nghỉ Tết
20. 吉祥 (jíxiáng) - May mắn, tốt lành