26/02/2022
Từ vựng tiếng Hàn Covid bổ ích.
Từ vựng tiếng Hàn về COVID-19
Hiện có rất nhiều người Việt ở Hàn Quốc nhiễm COVID-19 và đang điều trị tại nhà. Trong trường hợp cần liên lạc với cơ quan y tế, các bạn hãy tham khảo những biểu hiện dưới đây nhé!
Các triệu chứng tiêu biểu
증상: Triệu chứng
발열: Sốt
고열: Sốt cao
미열: Sốt nhẹ
기침: Ho
콧물: Nước mũi
피로감: Mệt mỏi
미각 상실: Mất vị giác
후각 상실: Mất khứu giác
인후통: Đau họng
두통: Đau đầu
근육통: Đau cơ bắp
몸살: Cơ thể mỏi mệt
설사: Tiêu chảy
피부 발진: Phát ban
손가락 변색: Ngón tay đổi màu
눈 충혈: Tụ máu ở mắt
호흡 곤란: Khó thở
숨 가쁨: Thở gấp
가슴 통증: Đau ngực
구토: Buồn nôn
결막염: Viêm kết mạc
기운이 떨어지다: Mất sinh khí, mệt mỏi
출혈: Chảy máu
두드러기 증상: Triệu chứng nổi mề đay
어지럼증: Chóng mặt
속이 메슥러디다: Lợm giọng
메스꺼움: Buồn nôn
의식이 없다: Bất tỉnh
쓰러지다: Ngất
Các chứng bệnh cần theo dõi
기저질환: Bệnh nền
심근경색: Nhồi máu cơ tim
심부전: Suy tim
뇌졸중: Đột quỵ
고혈압: Cao huyết áp
당뇨병: Tiểu đường
통풍: bệnh Gut
정신질환: Rối loạn tâm thần
알레르기: Dị ứng
혈전증: Chứng đông máu
Các loại thuốc
해열제: thuốc hạ sốt
진통제: thuốc giảm đau
아세트아미노펜 성분: thành phần acetaminophen (paracetamol - thuốc giảm đau, hạ sốt)
아세트아미노펜 성분이 있는 진통제: Thuốc giảm đau có thành phần acetaminophen
Thông tin tiêm chủng
백신 1차 접종: Tiêm chủng mũi 1
백신 2차 접종: Tiêm chủng mũi 2
아스트라제네카: AstraZeneca
화이자: Pfizer
얀센: Janssen
모더나: Moderna
Một số câu miêu tả
3일전에 확진받았어요: Nhận kết quả dương tính COVID-19 3 ngày trước
증상이 심해졌어요: Triệu chứng nặng hơn
별 증상이 없어요: Không có triệu chứng nào đặc biệt
해열/진통제를 먹었지만 효과가 없어요: Đã uống thuốc hạ sốt/ giảm đau nhưng không có hiệu quả