𝑺𝒕𝒖𝒅𝒚 𝔀𝓲𝓽𝓱 𝙂𝙚𝙣𝙕

  • Home
  • 𝑺𝒕𝒖𝒅𝒚 𝔀𝓲𝓽𝓱 𝙂𝙚𝙣𝙕

𝑺𝒕𝒖𝒅𝒚 𝔀𝓲𝓽𝓱 𝙂𝙚𝙣𝙕 Contact information, map and directions, contact form, opening hours, services, ratings, photos, videos and announcements from 𝑺𝒕𝒖𝒅𝒚 𝔀𝓲𝓽𝓱 𝙂𝙚𝙣𝙕, Digital creator, .

“We deserve great things. It may come slowly, but it will definitely come.” 🌿🌿🌿
15/07/2023

“We deserve great things. It may come slowly, but it will definitely come.” 🌿🌿🌿

Từ vựng 12 cung hoàng đạo ✅
11/07/2023

Từ vựng 12 cung hoàng đạo ✅

🫶🫶🫶🫶🫶
29/05/2023

🫶🫶🫶🫶🫶

Tiếp nối chủ đề idioms màu sắc, ôn lại vài idioms cũ mà GenZ đã chia sẻ trước đây nha 🥳
26/05/2023

Tiếp nối chủ đề idioms màu sắc, ôn lại vài idioms cũ mà GenZ đã chia sẻ trước đây nha 🥳

Study Idioms about blue with GenZ 💙
26/05/2023

Study Idioms about blue with GenZ 💙

Study Idioms about green with GenZ 🌿
25/05/2023

Study Idioms about green with GenZ 🌿



24/05/2023

Idioms about "black"
+ A black day: ngày đen tối
+ A black mark: một vết đen, vết nhơ
+ A black look: cái nhìn giận dữ
+ A blackout: một đợt cúp điện
+ Be in the black: có tiền, có lãi
+ Be pitch-black: tối đen như mực
+ Black and blue: bị bầm tím
+ In black and white: trắng đen rõ ràng
+ The black sheep (of the family): người khác biệt, đứa con hư

22/05/2023

Ex duy nhất mà tôi có là Examinations 🥹

Một số kí hiệu viết tắt nên biết trong tiếng Anh
07/05/2023

Một số kí hiệu viết tắt nên biết trong tiếng Anh

80 PHRASAL VERB nhất định có trong kì thi00. Look after = take care of: chăm sóc01. Turn up = show up: xuất hiện02. Turn...
07/05/2023

80 PHRASAL VERB nhất định có trong kì thi
00. Look after = take care of: chăm sóc
01. Turn up = show up: xuất hiện
02. Turn into: hóa thành , chuyển thành
03. Turn out: hóa ra, trở nên (phơi bày …)
04. Go along with: đồng ý
05. Get by: đương đầu, xoay xở
06. Get over: vượt qua
07. Make out = take in = understand: hiểu
08. Pick up: nhặt, đón, hiểu
09. Look down on/upon sb: coi thường ai >< look up to sb
10. Get st across to sb: làm ai đó hiểu or tin
11. Try out = test: thử, kiểm tra
12. Turn back: trả lại
13. Put on: mặc vào
14. Put off: hoãn
15. Take off: cởi ra, cất cánh (máy bay)
16. Go off: nổ(bom, súng) , ôi thiu (thức ăn) , kêu (đồng hồ .)
17. Catch sight of: bắt gặp
18. Make allowance for: chiếu cố, để mắt đến
19. Put out: dập tắt
20. Put aside: để dành, tiết kiệm = save up
21. See sb off: tiễn ai
22. See sb through: thấu hiểu ai
23. Stand up for: hộ trợ
24. Cut down on: cắt giảm
25. Catch up on: làm cái mà bạn chưa có tgian để làm
26. Get dressed up to: ăn diện
27. Pull through: hồi phục (sau phẫu thuật)
28. Come round: tỉnh lại, hồi phục (sau ốm)
29. Come in for: phải chịu = be subjected to
30. Get away from: tránh xa
31. Go down with: mắc phải, nhiễm phải (bệnh)
32. Go back on: nuốt lời
33. Take sb back to: gợi nhớ cho ai điều gì
34. Fall out: cãi nhau
35. Bring up: nuôi nấng, dạy dỗ
36. Tell apart: phân biệt
37. Catch on: phổ biến
38. Give up: từ bỏ
53. Give off: bốc mùi, tỏa ra mùi
40. Take in: lừa
41. On account of = because of
42. On behalf of: thay mặt ai
43. Go over = check: kiểm tra
44. Go on = carry on = keep on= come on: tiếp tục
45. Take up: bắt đầu 1 sợ thích , chơi 1 môn thể thao nào đó
46. Result in = lead to: gây ra
47. Result from: là do nguyên nhân từ…
48. Make room for: dọn chỗ cho…
49. Make up one’s mind: quyết định
50. Call off = cancel: hủy
51. Go by: đi qua, trôi qua
52. Go up: tăng lên
53. Break down: hỏng
54. Break into: đột nhập
55. Take after: giống = look like
56. Let sb down: làm ai thất vọng
57. Count on: tin tưởng, dựa vào = rely on = trust in
58. Be fed up with: chán
59. Be fond of = be interested in= be keen on: thích
60. Break up: tan vỡ
61. Breakthrough: đột phá
62. Come forward with:
63. Get over: vượt qua (bệnh tật)
64. Come over: vượt qua (khó khăn)
65. Take over: nắm quyền , thay thế
66. Take on: tuyển người
67. Go through: đi qua, hoàn thành (công việc)
68. Get on: lên xe
69. Get off: xuống xe
70. Look into: điều tra
71. Run out of: hết
72. Get rid of: loại bỏ
73. Make use of: tận dụng
74. Out of the question = impossible: không thể
75. Out of order: hỏng
76. Out of date: quá hạn
77. Out of work: thất nghiệp
78. Out of the blue: bất ngờ
79. Out of control: ngoài tầm kiểm soát >< under control
80. Decide on: quyết định

chúc các bạn có một kì thi may mắn và đạt được điểm cao :3

Học mấy từ này cùng GenZ nhe 🥰
05/05/2023

Học mấy từ này cùng GenZ nhe 🥰

Chỉ 30 giây giúp bạn PHÂN BIỆT NGAY những từ hay khiến chúng ta nhầm lẫn nhất trong tiếng Anh⁉️1. "See" là nhìn ngẫu nhi...
05/05/2023

Chỉ 30 giây giúp bạn PHÂN BIỆT NGAY những từ hay khiến chúng ta nhầm lẫn nhất trong tiếng Anh⁉️

1. "See" là nhìn ngẫu nhiên, "look" là nhìn chủ động vào vật thể không hoạt động

2. Tell có nghĩa gần tương tự như say, được sử dụng khi muốn truyền đạt một thông tin, mang tính mệnh lệnh hoặc hướng dẫn ai đó làm gì. Tuy nhiên trong khi “say” tập trung thể hiện lời nói thì “tell” lại chú trọng nội dung và thông điệp từ lời nói đó hơn

3. “Talk” cũng mang nghĩa là “nói chuyện với ai”, “trao đổi với ai về chuyện gì” nhưng khác “speak” ở chỗ nó nhấn mạnh đến động tác “nói” hơn

4. LEARN là việc học để bạn am hiểu, sử dụng kiến thức hoặc có được kỹ năng còn STUDY là việc học liên quan đến đọc hiểu, cố gắng ghi nhớ, học ở trường lớp

5. "To lay" là ngoại động từ, mang ý nghĩa xếp đặt cái gì đó hoặc ai đó nằm ra, cần một "object" đi sau nó (lay something)
"To lie" có hai nghĩa là "nói dối" và "nằm", đều là nội động từ (không cần Tân ngữ)

6. Ability và Capability khá giống nhau và không có sự khác biệt thật rõ ràng, chúng có thể dùng thay thế cho nhau. Tuy nhiên capability thường được dùng chỉ năng lực đặc biệt vượt trội, năng lực tiềm tàng của bản thân. Ví dụ như nếu bạn nói bạn có khả năng viết tốt (ability to write well), thì bạn có khả năng viết xong (capacity to write) 1 cuốn tiểu thuyết trong một ngày không?

03/05/2023

What is your household chores??
1. Do the laundry: giặt quần áo
2. Fold the laundry: gấp quần áo
3. Hang up the laundry: phơi quần áo
4. Iron the clothes: ủi quần áo
5. Wash the dishes: rửa chén
6. Feed the dog: cho chó ăn
7. Clean the window: lau cửa sổ
8. Tidy up the room: dọn dẹp phòng
9. Sweep the floor: quét nhà
10. Mop the floor: lau nhà
11. Vacuum the floor: hút bụi sàn
12. Do the cooking: nấu ăn
13. Wash the car: rửa xe hơi
14. Water the plants: tưới cây
15. Mown the lawn: cắt cỏ
16. Rake the leaves: quét lá
17. Take out the rubbish: đổ rác
18. Dust the furniture: quét bụi đồ đạc
19. Paint the fence: sơn hàng rào
20. Clean the house: lau dọn nhà cửa

02/05/2023

🆘🆘 HẾT LỄ 🆘🆘

Ngày mai đi học lại cùng GenZ ✅

Nghỉ lễ nhưng vẫn không quên học bài cùng GenZ 🤣🤣
01/05/2023

Nghỉ lễ nhưng vẫn không quên học bài cùng GenZ 🤣🤣

Học từ vựng về trái cây cùng GenZ nè mn 😍
30/04/2023

Học từ vựng về trái cây cùng GenZ nè mn 😍

21 CẤU TRÚC TIẾNG ANH GIỚI THIỆU BẢN THÂN CỰC HAY 💗1.  Allow me to introduce myself: Cho phép tôi tự giới thiệuE.g. Allo...
29/04/2023

21 CẤU TRÚC TIẾNG ANH GIỚI THIỆU BẢN THÂN CỰC HAY 💗

1. Allow me to introduce myself: Cho phép tôi tự giới thiệu
E.g. Allow me to introduce myself; I'm Lisa.

2. My background is in...: Tôi làm trong lĩnh vực…
E.g. My background is in finance.

3. I pursued my studies in...: Tôi đã theo học ngành...
E.g. I pursued my studies in architecture.

4. I hold a degree in...: Tôi có bằng cấp về...
E.g. I hold a degree in computer science.

5. My area of expertise is...: Chuyên môn của tôi là...
E.g. My area of expertise is marketing.

6. I'm fluent in...: Tôi nói thành thạo...
E.g. I'm fluent in English and Chinese.

7. In my spare time, I enjoy...: Trong thời gian rảnh, tôi thích...
E.g. In my spare time, I enjoy reading and hiking.

8. I have a passion for...: Tôi có niềm đam mê với...
E.g. I have a passion for photography.

9. I'm passionate about...: Tôi đam mê...
E.g. I'm passionate about environmental conservation.

10. I have been working in the field of... for... years: Tôi đã làm việc trong lĩnh vực...trong...năm
E.g. I have been working in the field of education for ten years.

11. I specialize in...: Tôi chuyên về...
E.g. I specialize in graphic design.

12. I've recently taken up...: Gần đây tôi bắt đầu thích/bắt đầu…(một sở thích nào đó)
E.g. I've recently taken up yoga.

13. I have a keen interest in...: Tôi có sự quan tâm đặc biệt đối với...
E.g. I have a keen interest in environmental issues.

14. I'm an avid...: Tôi là một người đam mê...
E.g. I'm an avid traveler/reader / photographer.

15. My line of work involves...: Công việc của tôi liên quan đến...
E.g. My line of work involves software development.

16. My interests include...: Sở thích của tôi bao gồm...
E.g. My interests include photography and travel.

17. I've had the pleasure of collaborating with...: Tôi đã có dịp hợp tác với...
E.g. I've had the pleasure of collaborating with several NGOs on social projects.

18. I have extensive experience in...: Tôi có kinh nghiệm rộng rãi trong...
E.g. I have extensive experience in project management.

19. I have a knack for...: Tôi có khả năng đặc biệt trong...
E.g. I have a knack for writing.

20. I'm responsible for...: Tôi chịu trách nhiệm cho...
E.g. I'm responsible for overseeing the marketing campaigns. (Giám sát các chiến dịch marketing)

21. I'm an advocate for...: Tôi ủng hộ...
E.g.
- I’m an advocate for animal rights and believe in the ethical treatment of all living beings.
- As a doctor, I'm an advocate for preventative care and encourage my patients to prioritize their health.

Hôm nay cùng GenZ học một vài collocation về chủ đề society nha 🥰
29/04/2023

Hôm nay cùng GenZ học một vài collocation về chủ đề society nha 🥰

40 MẪU CÂU GIÚP TỰ TIN THUYẾT TRÌNH ❤Save để học ngay nào!
28/04/2023

40 MẪU CÂU GIÚP TỰ TIN THUYẾT TRÌNH ❤
Save để học ngay nào!

Vừa nghỉ lễ vừa học tiếng Anh cùng GenZ 🥰🥰
28/04/2023

Vừa nghỉ lễ vừa học tiếng Anh cùng GenZ 🥰🥰

Study with M-TP 😘
27/04/2023

Study with M-TP 😘


Study idioms about food with GenZ 😋
27/04/2023

Study idioms about food with GenZ 😋


Study vocabulary about vegetables with GenZ 😍
25/04/2023

Study vocabulary about vegetables with GenZ 😍



Address


Website

Alerts

Be the first to know and let us send you an email when 𝑺𝒕𝒖𝒅𝒚 𝔀𝓲𝓽𝓱 𝙂𝙚𝙣𝙕 posts news and promotions. Your email address will not be used for any other purpose, and you can unsubscribe at any time.

Videos

Shortcuts

  • Address
  • Alerts
  • Videos
  • Claim ownership or report listing
  • Want your business to be the top-listed Media Company?

Share