Chỉ có Tiếng Trung

Chỉ có Tiếng Trung Chỉ có Tiếng Trung chúc bạn vui vẻ🍒

24/06/2024

不至于/bù zhìyú/:không đến mức, chưa đến nỗi
她这样也要哭,我觉得不至于吧!/Tā zhèyàng yě yào kū, wǒ juédé bù zhìyú ba!/ cô ấy như thế này cũng phải khóc, tôi nghĩ ko đến nỗi thế!

23/06/2024

学霸/Xué bà/:Học bá(chỉ những người học siêu siêu đỉnh)
她真的是学霸。厉害! cô ấy thực sự là một học bá, quá lợi hại!

23/01/2024
不可思議/Bùkěsīyì/: không thể tưởng tượng được懷疑人生/Huáiyí rénshēng/: hoài nghi nhân sinh貓奴/Māo nú/: nô lệ của mèo, con sen液體...
04/01/2024

不可思議/Bùkěsīyì/: không thể tưởng tượng được
懷疑人生/Huáiyí rénshēng/: hoài nghi nhân sinh
貓奴/Māo nú/: nô lệ của mèo, con sen
液體/Yètǐ/: chất lỏng, thể lỏng
------
有養貓的人都知道,貓咪時常會出現在家中各種不可思議的地方,不管多小的縫隙都能鑽入,許多貓奴都曾找貓找到懷疑人生。近期在日本,就有位飼主看到家中的緬因貓秀出絕活,整個身體塞入一個小紙箱中,只露出一顆貓頭,如同大衛魔術一般的景象,也讓3萬多位網友驚呼「貓咪真的是液體」。
------
Bất cứ ai nuôi mèo đều biết rằng mèo thường xuất hiện ở đủ mọi nơi không thể tưởng tượng được trong nhà, và chúng có thể chui vào dù khe hở nhỏ đến đâu. Nhiều "con sen" đã tìm thấy mèo và nghi ngờ nhân sinh. Mới đây tại Nhật Bản, một người chủ đã chứng kiến ​​một chú mèo Maine C**n ở nhà biểu diễn kỹ năng độc đáo, toàn bộ cơ thể được nhét vào một chiếc hộp bìa cứng nhỏ, chỉ hở phần đầu của chú mèo, cảnh tượng giống như Phép thuật của David cũng thu hút hơn 30.000 người. Cư dân mạng thốt lên “Mèo đúng là chất lỏng”
____________
Nguồn báo: today.line.me

"日本能登半島規模7.6地震至今(2日)清晨已造成34死、多人受傷,但壞消息仍持續從當地重災區傳出,石川縣知事馳浩證實多個地區因山崩、道路坍塌而交通中斷,且有許多房屋倒塌或被土石流掩埋;震央珠洲市長則指該市有逾千棟房屋被完全摧毀,物資也短缺...
02/01/2024

"日本能登半島規模7.6地震至今(2日)清晨已造成34死、多人受傷,但壞消息仍持續從當地重災區傳出,石川縣知事馳浩證實多個地區因山崩、道路坍塌而交通中斷,且有許多房屋倒塌或被土石流掩埋;震央珠洲市長則指該市有逾千棟房屋被完全摧毀,物資也短缺極度,全市已瀕臨毀滅狀態。"

"Trận động đất ở bán đảo Noto ở Nhật Bản với cường độ 7,6 độ richter đã khiến 34 người thiệt mạng và nhiều người bị thương cho đến nay ( mùng 2). Tuy nhiên, tin xấu vẫn tiếp tục đến từ những khu vực bị ảnh hưởng nặng nề nhất ở đó, Thống đốc tỉnh Ishikawa Chihiro xác nhận Giao thông tại nhiều khu vực bị gián đoạn do lở đất, sập đường, nhiều ngôi nhà bị sập hoặc bị chôn vùi do lở đất; thị trưởng Suzu, tâm chấn trận động đất, cho biết hơn một nghìn ngôi nhà trong thành phố đã bị phá hủy hoàn toàn. , và nguồn cung cấp cực kỳ thiếu hụt, thành phố đang trên bờ vực bị hủy diệt."

倒塌 /Dǎotā/: sập, sụp đổ
山崩 /Shānbēng/: sạt lở, núi lở
瀕臨 /Bīnlín/: trên bờ vực
掩埋 /Yǎnmái/: chôn vùi
摧毀/摧毀/: phá hủy, tàn phá

Nguồn báo: today.line.me

🤧
07/12/2023

🤧

25/11/2023

綿密「miánmì」 :chu đáo, tỉ mỉ.
Vd: 這份甜點甜而不膩綿密又美味. Phần tráng miệng này ngọt mà không ngấy, tỉ mỉ lại ngon!

1. Chữ 不 [bù] BẤT khi đọc nó một mình hay khi nó đứng ở vị trí cuối câu thì là thanh 4.2.Chữ 不+ thanh 4 => thanh 2+ than...
15/11/2023

1. Chữ 不 [bù] BẤT khi đọc nó một mình hay khi nó đứng ở vị trí cuối câu thì là thanh 4.

2.Chữ 不+ thanh 4 => thanh 2+ thanh 4
Ví dụ:
不会 不但 不论 不必 不变
búhuì búdàn búlùn búbì búbiàn

不是 不信 不料 不愧 不错
búshì búxìn búliào búkuì búcuò

3.Chữ 不 khi bị kẹp ở giữa động từ hoặc hình dung từ (tính từ), hay như bị kẹp ở giữa động từ và bổ ngữ => thanh (thanh nhẹ).
Ví dụ:
好不好 行不行 看不清 打不开
hǎobuhǎo xíngbuxíng kànbuqīng dǎbukāi


Từ mới trong câu:情绪 /Qíngxù /: cảm xúc尽头 /jìntóu /: cuối cùng, phần cuối脏话 /zānghuà /:chửi thề, ngôn ngữ bẩn发泄 /fāxiè /:...
13/11/2023

Từ mới trong câu:
情绪 /Qíngxù /: cảm xúc
尽头 /jìntóu /: cuối cùng, phần cuối
脏话 /zānghuà /:chửi thề, ngôn ngữ bẩn
发泄 /fāxiè /: phát tiết, trút ra( sự bất mãn , lòng ham muốn)
沉默 /chénmò/:trầm mặc, im lặng, trầm lặng.


BIẾN ĐIỆU CỦA CHỮ 一[yī]1. ‘一’ khi đứng một mình hoặc khi là số đếm, số thứ tự thì sẽ không thay đổi thanh điệu, vẫn đọc ...
11/11/2023

BIẾN ĐIỆU CỦA CHỮ 一[yī]

1. ‘一’ khi đứng một mình hoặc khi là số đếm, số thứ tự thì sẽ không thay đổi thanh điệu, vẫn đọc là (yī) - thanh 1.
2. ‘一’ + thanh 4 => thanh 2+ thanh 4
Ví dụ:
一万 -> yíwàn
一次 -> yícì
一定 -> yídìng
一半 -> yíbàn
3. ‘一’ +thanh 1, 2, 3 => thanh 4+ thanh 1,2,3
Ví dụ:
Đứng trước thanh 1:
一天 -> yì tiān
一般 -> yìbān
一边 -> yìbiān
Đứng trước thanh 2:
一时 -> yìshí
一群 -> yìqún
一条 -> yìtiáo
一团 -> yìtuán
Đứng trước thanh 3:
一举 -> yìjǔ
一早 -> yìzǎo
一手 -> yìshǒu
一体 -> yìtǐ
4. ‘一’ khi đứng giữa động từ trùng lặp thì sẽ => thành thanh nhẹ.
Ví dụ:
看一看 -> kànyikàn
想一想 -> xiǎngyixiǎng
问一问 -> wènyiwèn
学一学 -> xuéyixué



09/11/2023

伺候(Cìhòu): hầu hạ, phục tùng, phục vụ..
我觉得很难伺候他(Wǒ juédé hěn nán cìhòu tā):tôi cảm thấy khó mà hậu hạ, phục vụ anh ta!

🍉萬聖節快樂🍒万圣节 快乐🎃🎃🎃
31/10/2023

🍉萬聖節快樂

🍒万圣节 快乐

🎃🎃🎃

🍉生活建议:别加 别聊 别习惯 别见 别想 别喜欢🍒生活建議:別加 別聊 別習慣 別想 別想 別喜歡🥑 Shēnghuó jiànyì: Bié jiā bié liáo bié xíguàn bié jiàn bié xiǎng bié ...
31/10/2023

🍉生活建议:别加 别聊 别习惯 别见 别想 别喜欢

🍒生活建議:別加 別聊 別習慣 別想 別想 別喜歡

🥑 Shēnghuó jiànyì: Bié jiā bié liáo bié xíguàn bié jiàn bié xiǎng bié xǐhuān.
---------


🍉當然,有相貌虽然好,但思维好的人很少見🍒當然,有相貌雖然好,但思考好的人很少見🥑Dāngrán, yǒu xiàngmào suīrán hǎo, dàn sīwéi hǎo de rén hěn shǎo jiàn---------  ...
29/10/2023

🍉當然,有相貌虽然好,但思维好的人很少見

🍒當然,有相貌雖然好,但思考好的人很少見

🥑Dāngrán, yǒu xiàngmào suīrán hǎo, dàn sīwéi hǎo de rén hěn shǎo jiàn
---------


🍉永远不要停止学习,因为生活永远不会停止教导🍒永遠不要停止學習,因為生活永遠不會停止教導🥑Yǒngyuǎn bùyào tíngzhǐ xuéxí, yīn wéi shēnghuó yǒngyuǎn bù huì tíngzhǐ jiào...
28/10/2023

🍉永远不要停止学习,因为生活永远不会停止教导

🍒永遠不要停止學習,因為生活永遠不會停止教導

🥑Yǒngyuǎn bùyào tíngzhǐ xuéxí, yīn wéi shēnghuó yǒngyuǎn bù huì tíngzhǐ jiàodǎo
----------


🍉快乐法则:不期待 不假设 不强求🍒快樂法則:不期待、不想像、不強求🥑Kuàilè fǎzé: Bù qídài bù jiǎshè bù qiǎngqiú--------
23/10/2023

🍉快乐法则:不期待 不假设 不强求

🍒快樂法則:不期待、不想像、不強求

🥑Kuàilè fǎzé: Bù qídài bù jiǎshè bù qiǎngqiú
--------


你忍住不联系他的时候 他在庆幸没有被你打扰....
21/10/2023

你忍住不联系他的时候 他在庆幸没有被你打扰....

🍉別為了這些理由說對不起了/ 別 为了这些理由所对不起了!🍒【Bié wèile zhèxiē lǐyóu suǒ duìbùqǐle】🥑đừng vì những lí do này mà nói lời xin lỗi nữa nhé!...
19/10/2023

🍉別為了這些理由說對不起了/ 別 为了这些理由所对不起了!
🍒【Bié wèile zhèxiē lǐyóu suǒ duìbùqǐle】
🥑đừng vì những lí do này mà nói lời xin lỗi nữa nhé!

不完美【Bù wánměi】không hoàn hảo
情绪/情緒【qíngxù】cảm xúc
哭泣【kūqì】khóc
悲伤/悲傷【bēishāng】đau khổ
界限【jièxiàn】ranh giới
-------


🍉爬山【Páshān】leo núi🍒爬山不是為了讓世界看到你,而是為了讓你看到世界🥑Leo núi không phải để thế giới nhìn thấy bạn mà để bạn nhìn thấy thế giớileo ...
19/10/2023

🍉爬山【Páshān】leo núi

🍒爬山不是為了讓世界看到你,而是為了讓你看到世界

🥑Leo núi không phải để thế giới nhìn thấy bạn mà để bạn nhìn thấy thế giới
leo núi không
------


🍉不要管別人的事,讀自己的書吧!🍒不要管别人的事,读自己的书吧!     [Bùyào guǎn biérén de shì, dú zìjǐ de shū ba]🥑Đừng quản việc người khác, hãy đọc cu...
18/10/2023

🍉不要管別人的事,讀自己的書吧!

🍒不要管别人的事,读自己的书吧!

[Bùyào guǎn biérén de shì, dú zìjǐ de shū ba]

🥑Đừng quản việc người khác, hãy đọc cuốn sách của mình!
-------


🍉最重要的人你要去照顾的是 “你”🍒最重要的人你要去照顧是“你” 🥑Người quan trọng nhất mà bạn phải chăm sóc đó chính là BẠN--------------
18/10/2023

🍉最重要的人你要去照顾的是 “你”

🍒最重要的人你要去照顧是“你”

🥑Người quan trọng nhất mà bạn phải chăm sóc đó chính là BẠN
--------------


🌊🌊🌊🌊--------
17/10/2023

🌊🌊🌊🌊
--------


【PHÂN BIỆT 的,地,得】Đều là trợ từ được sử dụng rất rất nhiều trong Tiếng Trung, về mặt ngữ âm(phát âm) đều đọc thanh nhẹ là...
15/10/2023

【PHÂN BIỆT 的,地,得】
Đều là trợ từ được sử dụng rất rất nhiều trong Tiếng Trung, về mặt ngữ âm(phát âm) đều đọc thanh nhẹ là “de”
-“的” Biểu thị quan hệ sở thuộc, hoặc tính chất của sự vật được tu tức , làm định ngữ trong câu.
Công thức: Danh từ/ Tính từ/ Đại từ+ 的+ Danh từ
Ví dụ: 他的妈妈: Mẹ của cậu ấy, 有趣的事情:Sự việc thú vị
-“得” Làm bổ ngữ cho động từ. Những từ sau “得” thường dùng để bổ sung khả nnagw, trạng thái , mức độ của các động từ đứng trước “得”
công thức: Động từ/ tính từ+得+ phó từ
ví dụ: 走得很快:đi rất nhanh, 拿得動:cầm được
-“地” Làm trạng ngữ cho động từ, những từ đứng trước 地 diễn đạt trạng thái cho động từ sau “地”
Công thức: phó từ+地+động từ
Ví dụ: 愉快的唱:hát một cách rất vui vẻ/ 认真地写: viết rất chắm chỉ
🤏
Tóm lại:
-“的” đặt trước danh từ, thường dùng trong quan hệ sở hữu
-“得” đặt sau động từ, đi kèm vs tính từ, dùng biểu thị trạng thái mức độ đồ các thứ.
-“地” đặt phía trước động từ cũng là biểu đạt trạng thái, mức độ.

🌷🌷🌷
-------------


🌷Bạn có thể che giấu tình yêu của mình dành cho ai đó được không?📌 喜欢/喜歡【Xǐhuān】: thích📌 藏【 cáng】:giấu, che đậy, nấp, tr...
15/10/2023

🌷Bạn có thể che giấu tình yêu của mình dành cho ai đó được không?

📌 喜欢/喜歡【Xǐhuān】: thích
📌 藏【 cáng】:giấu, che đậy, nấp, trốn
----------------


15/10/2023
14/10/2023

Hai kênh podcast Tiếng Trung mình hay nghe nhất:
[口音 Đại Lục] 蕊希Erin( nhuỵ hy radio)
[口音 Đài Loan] 好味小姐開束縳我還你原形

🍉「美」没有任何极限,我喜欢的都是「美」的。🍒「美」沒有任何極限,我喜歡的都是「美」的。🥑 Không có bất kì giới hạn nào cho cái 「đẹp」,tất cả những gì tôi thích đều 「...
14/10/2023

🍉「美」没有任何极限,我喜欢的都是「美」的。

🍒「美」沒有任何極限,我喜歡的都是「美」的。

🥑 Không có bất kì giới hạn nào cho cái 「đẹp」,tất cả những gì tôi thích đều 「đẹp」.

📌美【měi】:Mĩ, đẹp, tốt đẹp
📌极限/極限【jíxiàn】:giới hạn, cực hạn
📌任何【rènhé】:bất kì
📌喜欢/喜歡【xǐ·huan】:thích

——————


☘️Hôm trước mình lướt face, xem được video anh nào đó nói về cách sử dụng 会,能,可以 thấy rất đúng và chi tiết, kiểu nó khôn...
14/10/2023

☘️Hôm trước mình lướt face, xem được video anh nào đó nói về cách sử dụng 会,能,可以 thấy rất đúng và chi tiết, kiểu nó không chỉ kiểu phân thành hai kiểu khả năng bẩm sinh vs kĩ năng học được, mà đúng kiểu người ĐL họ cũng dùng thế luôn ý, mình viết ra cho dễ nhớ, ai học thì tham khảo nha!
🍉🍒🥑
---------

🍉今天晚上6点我要上瑜伽课。🍒今天晚上6點我要上瑜伽課。【Jīntiān wǎn shàng liù diǎn wǒ yào shàng yújiā kè】🥑Hôm nay, tôi phải học yoga vào 6h tối.📌瑜伽...
13/10/2023

🍉今天晚上6点我要上瑜伽课。

🍒今天晚上6點我要上瑜伽課。

【Jīntiān wǎn shàng liù diǎn wǒ yào shàng yújiā kè】

🥑Hôm nay, tôi phải học yoga vào 6h tối.

📌瑜伽【yújiā 】:yoga

-----------

Address

YÊN THÀNH
Nghệ An

Website

Alerts

Be the first to know and let us send you an email when Chỉ có Tiếng Trung posts news and promotions. Your email address will not be used for any other purpose, and you can unsubscribe at any time.

Contact The Business

Send a message to Chỉ có Tiếng Trung:

Share


Other Digital creator in Nghệ An

Show All

You may also like