02/01/2025
ĐaoTaolaixe LuanHuynh
Quy định trừ điểm bằng lái xe chính thức có hiệu lực.
TỔNG 12 ĐIỂM
Trừ 2 điểm:
1. Kéo hoặc đẩy xe/vật không đúng quy định.
2. Chở người trên xe kéo, trừ người lái.
3. Đi vào làn thu phí tự động không đủ điều kiện.
4. Dừng/đỗ xe sai quy định (trái đường, trên cầu, đoạn cong, song song xe khác).
5. Không đảm bảo an toàn khi xe hỏng tại giao lộ đường sắt.
6. Không nhường đường khi an toàn.
7. Lùi, quay đầu hoặc dừng/đỗ xe không đúng trong hầm đường bộ.
8. Gây tai nạn giao thông mà không thực hiện trách nhiệm.
9. Vượt sai quy định, không tín hiệu.
10. Không đi đúng làn/đường hoặc tránh xe không đúng quy định.
11. Vi phạm quy định về đường cao tốc (đi vào làn dừng khẩn cấp, không giữ khoảng cách an toàn).
12. Chạy quá tốc độ 10-20 km/h.
13. Sử dụng tín hiệu ưu tiên sai quy định.
14. Chuyển làn không đúng nơi, không tín hiệu hoặc sai quy định.
15. Đi vào khu vực/đường cấm.
16. Dừng/đỗ/quay đầu xe gây ùn tắc giao thông.
17. Không nhường đường tại giao lộ hoặc không giảm tốc độ khi cần.
Trừ 4 điểm:
1. Dùng tay sử dụng điện thoại/thiết bị điện tử khi lái xe.
2. Chạy quá tốc độ 20-35 km/h.
3. Cản trở xe ưu tiên đang làm nhiệm vụ.
4. Nồng độ cồn chưa vượt mức 50 mg/100 ml máu hoặc 0,25 mg/l khí thở.
5. Đi trên vỉa hè sai quy định.
6. Xe bốn bánh gắn động cơ đi vào đường cao tốc.
7. Không chấp hành tín hiệu giao thông hoặc chỉ dẫn giao thông.
8. Đi ngược chiều đường một chiều hoặc đường cấm.
Trừ 6 điểm:
1. Chở người trên thùng/nóc xe hoặc để người đu bám khi xe chạy.
2. Chạy quá tốc độ trên 35 km/h.
3. Dừng/đỗ xe trên cao tốc sai quy định (không đặt biển báo cách 150m, không bật đèn khẩn cấp).
4. Không dừng phương tiện, giữ hiện trường, hỗ trợ nạn nhân khi gây tai nạn.
Trừ 10 điểm:
1. Nồng độ cồn vượt mức 50-80 mg/100 ml máu hoặc 0,25-0,4 mg/l khí thở.
2. Gây tai nạn do không tuân thủ quy định giao thông.
3. Đi ngược chiều/lùi xe/quay đầu xe trên đường cao tốc.