Tiếng trung giao tiếp-Sydney

Tiếng trung giao tiếp-Sydney Lớp Tiếng Trung Giao Tiếp Thầy Quang - Sydney. Lớp offline dạy phát âm, viết Hán Tự tiếng Phổ Thông.

Từ vựng chủ đề Mạng Xã Hội
01/05/2024

Từ vựng chủ đề Mạng Xã Hội

16/04/2024

🔹Quả Hồng:
柿子 ( Shi zi )

🔹 Vườn Hồng:
柿子园 ( Shi zi yuan )

14/04/2024

🔹Hái Hồng : 摘柿子 ( Zhai shi zi )
🔹 Hôm nay tôi đi hái hồng :
今天我去摘柿子
Jin tian wo qu zhai shi zi

14/04/2024

🔹Hôm nay : 今天 ( Jin tian )
🔹 Bầu trời trong xanh : 晴天 ( Qing tian)
🔹Hôm nay bầu trời trong xanh :
今天是晴天
Jin tian shi qing tian

Việc nhớ từ vựng mới trở nên dễ dàng hơn thông qua các hình ảnh dưới đây…
20/07/2023

Việc nhớ từ vựng mới trở nên dễ dàng hơn thông qua các hình ảnh dưới đây…

19/07/2023
Từ vựng mới chỉ tâm trạng..👍
17/07/2023

Từ vựng mới chỉ tâm trạng..👍

Siêu nhân đi giải cứu thế giới mà quên chưa học tiếng Trung ..😆😆😆
16/07/2023

Siêu nhân đi giải cứu thế giới mà quên chưa học tiếng Trung ..😆😆😆

Với những hình ảnh này thì bộ thủ trở nên thật dễ dàng hơn..😃😃😃
03/09/2021

Với những hình ảnh này thì bộ thủ trở nên thật dễ dàng hơn..😃😃😃

Lớp Hán Tự Ngày thứ 3 và thứ 6…
03/09/2021

Lớp Hán Tự Ngày thứ 3 và thứ 6…

THANH MẪUNhóm 1: Âm môib – Gần giống âm “p” (trong tiếng việt). Là âm không bật hơi.p – Âm phát ra nhẹ hơn âm “p” (trong...
03/09/2021

THANH MẪU
Nhóm 1: Âm môi
b – Gần giống âm “p” (trong tiếng việt). Là âm không bật hơi.

p – Âm phát ra nhẹ hơn âm “p” (trong tiếng việt) nhưng bật hơi. Là âm bật hơi.

m – Gần giống âm “m”.

f – Gần giống âm “ph”. Là âm môi + răng.

Nhóm 2: Âm đầu lưỡi giữa
d – Gần giống âm “t” (trong tiếng Việt). Là một âm không bật hơi.

t – Gần giống âm “th”.

n – Gần giống âm “n”. Là âm đầu lưỡi + âm mũi.

l – gần giống âm “l”.

Nhóm 3: Âm gốc lưỡi
g – Gần giống âm “c, k” (trong tiếng Việt).

k – Gần giống âm “kh”. Là âm bật hơi.
Mách nhỏ: Đọc giống âm “g” phía trên nhưng bật hơi.

h – Gần giống âm giữa “kh và h” (sẽ có từ thiên về âm kh, có từ thiên về âm h).

Nhóm 4: Âm mặt lưỡi
j – Gần giống âm “ch” (trong tiếng Việt).
Mẹo: Đọc âm “ch” và kéo dài khuôn miệng.

q – Gần giống âm “ch” nhưng bật hơi. Là âm bật hơi.
Mẹo: Đọc âm “ch” bật hơi và kéo dài khuôn miệng.

x – Gần giống âm “x”.
Mẹo: Đọc âm “x” và kéo dài khuôn miệng

Nhóm 5: Âm đầu lưỡi trước
z – Giống giữa âm “tr” và “dư” (thiên về tr). Cách phát âm: Đưa lưỡi ra phía trước nhưng bị chặn lại bởi chân răng (lưỡi thẵng).

c – Gần giống âm giữa “tr và x” (thiên về âm “tr” nhiều hơn) nhưng bật hơi. Cách phát âm: Đưa lưỡi ra phía trước nhưng bị chặn lại bởi chân răng và bật hơi (lưỡi thẳng).

s – Gần giống âm “x và s” (thiên về âm “x” nhiều hơn). Cách phát âm: Đưa đầu lưỡi phía trước đặt gần mặt sau của răng trên.

Ghi chú: Sẽ có một số bạn nghe không ra “c” và “s”. Các bạn hãy mở âm lượng lớn hơn và tập chung nghe lại. Sẽ thấy khác nhau nhỏ. Âm “c” sẽ có pha âm “tr” (trong tiếng việt), còn âm “s” thì không.

Mẹo: Khi đọc âm “c” hãy đọc thành âm “tr” (trong tiếng việt) và bật hơi, 2 khóe miệng kéo dài sang 2 bên và để lưỡi thẳng.

r – Gần giống âm “r”. Cách phát âm: Lưỡi hơi uống thành vòm, thanh quản hơi rung.

Mẹo: Đọc giống âm “r” trong tiếng việt nhưng không rung kéo dài.

Nhóm 6: Âm phụ kép
zh – Gần giống “tr” (trong tiếng Việt). Cách phát âm: Tròn môi và uốn lưỡi. Không bật hơi.

ch – Gần giống “tr” nhưng bật hơi. Cách phát âm: Tròn môi và uốn lưỡi. Là âm bật hơi.

sh – Gần giống “s” nhưng nặng hơn. Cách phát âm: Tròn môi và uốn lưỡi.

VẬN MẪUVận mẫu đơna – Gần giống “a”. Mồm há to, lưỡi xuống thấp. Là nguyên âm dài, không tròn môio – Gần giống “ô” (tron...
12/08/2021

VẬN MẪU
Vận mẫu đơn
a – Gần giống “a”. Mồm há to, lưỡi xuống thấp. Là nguyên âm dài, không tròn môi

o – Gần giống “ô” (trong tiếng Việt). Lưỡi rút về sau, tròn môi.

e – Nằm giữa “ơ” và “ưa”. Lưỡi rút về sau, mồm há vừa. Là nguyên âm dài, không tròn môi.

i – Gần giống “i”. Đầu lưỡi dính với răng dưới, hai môi giẹp (kéo dài khóe môi).

u– Gần giống “u”. Lưỡi rút về sau. Là nguyên âm dài, tròn môi nhưng không há.

ü – Gần giống “uy”. Đầu lưỡi dính với răng dưới. Là nguyên âm dài.

Vận mẫu kép
ai – Gần giống âm “ai” (trong tiếng Việt). Đọc hơi kéo dài âm “a” rồi chuyển sang i

ao – Gần giống âm “ao”. Đọc hơi kéo dài âm “a” rồi chuyển sang âm “o”

an – Gần giống âm “an”. Đọc hơi kéo dài âm “a” rồi chuyển sang phụ âm “n”

ang – Gần giống âm “ang” (trong tiếng Việt). Đọc hơi kéo dài âm “a” rồi chuyển sang âm “ng”

ou – Gần giống âm “âu”. Đọc hơi kéo dài âm “o” rồi chuyển sang âm “u”

ong – Gần giống âm “ung”. Đọc hơi kéo dài âm “o” (u) rồi chuyển sang âm “ng”

ei – Gần giống âm “ây”. Đọc hơi kéo dài âm “e” rồi chuyển sang i

en – Gần giống âm “ân”. Đọc hơi kéo dài âm “e” rồi chuyển sang phụ âm “n”

eng – Gần giống âm “âng”. Đọc hơi kéo dài âm “e” rồi chuyển sang âm “ng”

er – Gần giống âm “ơ”. Đọc uống lưỡi thật mạnh (thanh quản rung mạnh hơn chút).

ia – Gần giống âm “ia”. Đọc hơi kéo dài âm “i” rồi chuyển sang âm “a”

iao – Gần giống “i + eo”. Đọc nguyên âm “i” trước sau đó chuyên sang nguyên âm đôi “ao”

ian – Gần giống “i + ên” đọc nhanh. Đọc nguyên âm “i” trước sau đó chuyển sang nguyên âm “an”

iang – Gần giống “i + ang” đọc nhanh. Đọc nguyên âm “I” trước rồi chuyển sang nguyên âm “ang”

ie – Đọc kéo dài âm “i” rồi chuyển sang âm “ê”

iu (iou) – Gần giống âm “i + êu (hơi giống yêu)”. Đọc kéo dài âm “i” rồi chuyển sang âm “u”

in – Gần giống âm “in”. Đọc hơi kéo dài nguyên âm “i” rồi chuyển sang phụ âm “n”.

ing – Gần giống âm “inh”. Đọc hơi kéo dài nguyên âm “i” rồi chuyển sang âm “ng”

iong – Gần giống âm “i +ung” đọc nhanh. Đọc hơi kéo dài âm “i” rồi chuyển qua âm “ung”

ua – Gần giống âm “oa”. Đọc hơi kéo dài âm “u” rồi chuyển sang âm “a”

uai – Gần giống âm “oai”. Đọc hơi kéo dài âm “u” rồi chuyển qua âm “ai”

uan – Gần giống âm “oan”. Đọc hơi kéo dài âm “u” rồi chuyển qua âm “an”

uang – Gần giống âm “oang”. Đọc hơi kéo dài âm “u” rồi chuyển qua âm “ang”

uo – Đọc kéo dài âm “u” rồi chuyển sang âm “ô”

ui (uei) – Gần giống âm “uây”. Đọc hơi kéo dài âm “u” rồi chuyển sang âm “ei”.

un (uen) – Gần giống âm “uân”. Đọc hơi kéo dài âm “u” rồi chuyển sang âm “en”.

üe – Gần giống âm “uê”. Đọc nguyên âm “ü” (uy) rồi chuyển sang âm “ê”

üan – Gần giống âm “uy + en” đọc nhanh. Đọc hơi kéo dài âm “ü” (uy) rồi chuyển qua âm “an”

ün – Gần giống âm “uyn”. Đọc nguyên âm “ü” (uy) rồi chuyển sang phụ âm “n”

Thanh Điệu Và Những Quy Tắc Cần NhớA 4 thanh điệu trong tiếng Trung:thanh điệu trong tiếng TrungThanh 1 (thanh ngang) bā...
12/08/2021

Thanh Điệu Và Những Quy Tắc Cần Nhớ

A 4 thanh điệu trong tiếng Trung:
thanh điệu trong tiếng Trung

Thanh 1 (thanh ngang) bā: Đọc cao và bình bình. Gần như đọc các từ không dấu trong tiếng Việt (độ cao 5-5).
Thanh 2 (thanh sắc) bá: Đọc giống dấu sắc trong tiếng Việt. Đọc từ trung bình lên cao (độ cao 3-5).
Thanh 3 (thanh hỏi) bǎ: Đọc gần giống thanh hỏi nhưng kéo dài. Đọc từ thấp và xuống thấp nhất rồi lên cao vừa (độ cao 2-1-4).
Vì cao độ lúc xuống thấp sẽ nghe hơi giống dấu nặng trong tiếng Việt.
Thanh 4 (thanh huyền) bà: Thanh này giống giữa dấu huyền và dấu nặng. Đọc từ cao nhất xuống thấp nhất (độ cao 5-1).
Mẹo: Đọc thanh 4 bằng cách dùng tay chém từ trên xuống và giật giọng.

Chú ý: Trong tiếng Trung có 1 thanh nhẹ, không biểu thị bằng thanh điệu (không dùng dấu). Thanh này sẽ đọc nhẹ và ngắn hơn thanh điệu. Cẩn thận nhầm thanh nhẹ với thanh 1. Ví dụ: māma.

B Cách đánh dấu thanh điệu
1. Chỉ có 1 nguyên âm đơn
Đánh dấu trực tiếp vào nó: ā ó ě ì…

2. Nguyên âm kép
Thứ tự ưu tiên sẽ là nguyên âm “a“: hǎo, ruán…
Nếu không có nguyên âm đơn “a” mà có nguyên âm đơn “o” thì đánh vào “o“: ǒu, iōng…
Nếu không có nguyên âm đơn “a” mà có nguyên âm đơn “e” thì đánh vào “e“: ēi, uěng…
Nếu là nguyên âm kép “iu”, thì đánh dấu trên nguyên âm “u“: iǔ
Nếu là nguyên âm kép “ui”, thì đánh dấu trên nguyên âm “i“: uī
C Quy tắc biến điệU

1. Hai thanh 3 đứng cạnh nhau
Với 2 âm tiết thì thanh thứ nhất sẽ chuyển thành thanh 2.
Ví dụ: Nǐ hǎo biến âm sẽ thành Ní hǎo

Với 3 âm tiết thì sẽ biến âm thanh ở giữa
Ví dụ: Wǒ hěn hǎo sẽ thành Wǒ hén hǎo

2. Biến thanh đặc biệt với bù và yī
Chỉ cần âm tiết đằng sau mang thanh 4 thì bù và yī sẽ chuyển sang thanh 2.
Ví dụ: Bù ài đọc thành Bú ài
Yīyàng đọc thành Yíyàng
Lưu ý: Chỉ biến âm, cách viết vẫn phải giữ nguyên.

Ban đầu Cách đọc
bù + biàn bú biàn
bù + qù bú qù
bù + lùn bú lùn
yī + gè yí gè
yī + yàng yí yàng
yī + dìng yí dìng
yī + gài yí gài

Hán Ngữ thật thú vị !
03/08/2021

Hán Ngữ thật thú vị !

Một chặng đường ngắn trong sự nghiệp 5 năm làm thầy giáo tiếng trung của tôi… Cảm ơn các bạn học viên đã đồng hành cùng ...
03/08/2021

Một chặng đường ngắn trong sự nghiệp 5 năm làm thầy giáo tiếng trung của tôi… Cảm ơn các bạn học viên đã đồng hành cùng tôi để tạo nên một thành công nho nhỏ…

02/08/2021

Address

Bankstown, NSW
2200

Website

Alerts

Be the first to know and let us send you an email when Tiếng trung giao tiếp-Sydney posts news and promotions. Your email address will not be used for any other purpose, and you can unsubscribe at any time.

Contact The Business

Send a message to Tiếng trung giao tiếp-Sydney:

Videos

Share